Examples of using Triệu người in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Triệu người bị tàn sát.
Sẽ có 4,5 triệu người Croatia trên sân.
Từ 20 đến 50 triệu người chết, trong đó có 675,000 người Mỹ.
Amazon cho biết hơn một triệu người đã đặt hàng trước Echo Auto[ 1].
Tổng cộng có tới 19 triệu người trong khu vực Eurozone đang thất nghiệp.
Triệu người mất việc do robot.
Không có gì ngạc 13 triệu người ghé thăm công viên mỗi năm.
Năm ngoái, hơn một triệu người đã tới châu Âu.
Triệu người bị tàn sát.
Năm 2016, khoảng 1,8 triệu người mới bị nhiễm bệnh.
Có hàng chục triệu người sống không có điện.
Triệu người dùng chơi game trên facebook mỗi tháng.
Khoảng 1,6 triệu người đang rất cần giúp đỡ.
Khoảng 14 triệu người sẽ bị ảnh hưởng bởi các quy định an ninh mới này.
Hơn 8 triệu người không biết điều đó.
Năm triệu người tử vong mỗi năm.
Khoảng 12,3 triệu người đang là nạn nhân của lao động cưỡng bức.
Hơn một triệu người đã được tái định cư.
Khoảng 74,5 triệu người dưới 25 tuổi hiện thất nghiệp.
Cả triệu người biết.