Examples of using Triệu xe in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trong năm 2016, hơn 78 triệu xe đã được bán ra trên thế giới.
Còn Telsa muốn cung cấp một triệu xe 1 năm vào năm 2020.
BMW triệu hồi 1 triệu xe ở Bắc Mỹ.
Trước đó năm 2009- 2010, tập đoàn Toyota thu hồi 10 triệu xe.
Toyota thu hồi 3,4 triệu xe….
Toyota phải thu hồi 8 triệu xe.
Hyundai Sonata triệu hồi gần 1 triệu xe.
Mercedes- Benz triệu hồi 1 triệu xe do nguy cơ cháy.
Nissan thu hồi hơn 1 triệu xe.
VW bị Mỹ ra lệnh phải thu hồi nửa triệu xe.
VW bị Mỹ ra lệnh phải thu hồi nửa triệu xe.
Công ty hy vọng sẽ bán được 2 triệu xe trên toàn cầu vào năm 2018.
Ford triệu hồi hơn nửa triệu xe.
Toyota lại triệu hồi hơn 1 triệu xe.
Nissan thu hồi hơn 1 triệu xe.
Ghosn hy vọng nhóm của mình sẽ bán được 14 triệu xe vào cuối năm 2022, trong đó 10% sẽ là xe điện.
Ngày nay, hơn 1,8 triệu xe( gần một phần năm tổng số Argentina) được đăng ký tại Buenos Aires.
Là nhà sản xuất ô tô lớn thứ hai trên thế giới với hơn 6 triệu xe bán ra vào tháng 7 năm 2017, Toyota Motor Corp.
Hiện có 240 triệu xe đang di chuyển trên những con đường ở Trung Quốc, phân nửa trong số đó là xe du lịch.
Trong lịch sử 107 năm tồn tại, Oldsmobile đã xuất xưởng tổng cộng 35,2 triệu xe, trong đó ít nhất 14 triệu chiếc được lắp ráp tại nhà máy ở Lansing, Michigan.