Examples of using Tro in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
ăn năn trong tro bụi.”.
Danh ngôn của Jack London- Tôi thà làm tro chứ không làm bụi!
Canxi và phốt pho tạo thành phần lớn tro được tìm thấy trong bột cá.
Để giảm phát thải khí nhà kính tro….
Em sẽ yêu anh tro….
Danh ngôn của Jack London- Tôi thà làm tro chứ không làm bụi!
Chúng ta sẽ bị đốt ra tro. Nóng hơn sao?
Họ nói tình trạng cô ấy khá tệ và người đầy tro.
Có nghĩa có người đã lấy tro của hắn.
Mọi thất bại của cô đều hóa tro trong lò lâu rồi.
Nóng hơn sao? Chúng ta sẽ bị đốt ra tro.
Họ dự báo gió bắc, vì thế ta sẽ có bão tro.
Nóng hơn sao? Chúng ta sẽ bị đốt ra tro.
Nó như là tìm tro sau khi đốt.
Mọi thất bại của cô đều hóa tro trong lò lâu rồi.
Nhà máy của chúng ta đã hóa ra tro.
thử nghiệm tro.
và rắc tro.
Người ta ước tính rằng, 50% đất đai của hòn đảo này được dựng lên từ tro cốt của người chết.
Theo như mong muốn của Mercury, cô bạn gái lâu năm Mary Austin là người giữ tro cốt và chôn tại một địa điểm bí mật.