TRONG CÁC LOẠI in English translation

in the type of
trong các loại
nhập vào các loại hình
of
của
về
trong
số
in the kind of
trong các loại
in the category
trong danh mục
trong hạng mục
trong thể loại
trong phạm trù
vào nhóm
trong danh mục thể loại
thuộc loại
in the types of
trong các loại
nhập vào các loại hình
in a variety of
trong nhiều loại
trong một loạt
đa dạng về
in these sorts of
in various
trong nhiều
trong một số
tại một số
in the assortment
in assorted
trong các loại
in the kinds of
trong các loại
in the categories
trong danh mục
trong hạng mục
trong thể loại
trong phạm trù
vào nhóm
trong danh mục thể loại
thuộc loại

Examples of using Trong các loại in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhấp vào một trong các loại dưới đây để chuyển đến phần đó.
Click on one of the types below to jump ahead to that section.
Patche may mặc là hoang dã được sử dụng trong các loại hàng may mặc.
Tatami garment patche is wildy used in kinds of garments.
Tài liệu này mô tả ngắn gọn ba trong các loại trầm cảm phổ biến nhất.
This pamphlet briefly describes three of the most common depression types.
Độ ổn định nhiệt độ cao, được sử dụng trong các loại môi trường.
High temperature stability, used in kinds of environment.
Đây là một trong những bộ sạc đắt nhất trong các loại được giới thiệu ở đây.
They are the most expensive among the types listed here.
Do đó nó có thể được sử dụng trong các loại mạnh mẽ.
Therefore it can be used in kinds of strong.
Lực hạt nhân là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đã biết hiện nay.
Nuclear forces are the strongest of all forces known to man.
Đây là loại thủ tục phổ biến nhất trong các loại thủ tục pháp lí.
This is the most common outcome of these types of lawsuits.
Đây là loại trụ có chi phí thấp nhất trong các loại Implant.
And it is the least expensive type of implant.
Tuy nhiên, giá cả của nó là đắt nhất trong các loại keo tản nhiệt.
However, they're considered the most expensive of all heat exchangers.
Fibonacci retracement được sử dụng rộng rãi nhất trong các loại Fibonacci.
Fibonacci retracements are the most widely used of all the Fibonacci trading tools.
Nghiên cứu mới làm sáng tỏ sự khác biệt về di truyền trong các loại u lympho.
New Study Sheds Light on Genetic Differences in Types of Lymphoma.
Có một sự thay đổi lớn trong các loại chương trình được cung cấp bởi các tổ chức Canada trong lĩnh vực Công nghệ thông tin.
There is a great variation in the types of programs that are offered by the Canadian institutions in the field of Computer Science.
Trong các loại sợi quang được đề cập ở trên,
In the types of optical fibers mentioned above, light travels due
Poker là một trong số các loại giải trí có thể được thưởng thức trong vài giờ mà không phải trả tiền niken.
Poker is one of the few forms of entertainment that can be played for hours without paying a nickel.
Nhiều hạn chế trong các loại đối tượng có thể được số hóa vẫn còn tồn tại.
Many limitations in the kind of objects that can be digitised are still present.
Nhưng các nhà khoa học thực sự lo lắng khi những gien này xuất hiện trong các loại vi khuẩn gây bệnh gây ra các bệnh truyền qua thực phẩm hoặc tình trạng nhiễm trùng bệnh viện.
The real worry is when these genes appear in the types of pathogenic bacteria that cause food-borne illnesses or hospital infections.
Kratz nói, những axit béo bị tách bỏ trong các loại sữa ít béo sẽ giúp bạn nhanh thấy no hơn và kéo dài cảm giác no lâu hơn.
Kratz says the fatty acids that are stripped out of reduced-fat dairy may help you feel full sooner and stay full longer….
Trong các loại nhạc cụ truyền thống,
Of the traditional instruments, the koto is
Câu trả lời có thể được tìm thấy trong các loại câu hỏi bạn hỏi nhóm tuyển dụng của startup trước khi đưa ra quyết định.
The answer can be found in the types of questions you ask the startup's hiring team before making your decision.
Results: 437, Time: 0.0704

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English