Examples of using Trong phòng ngủ của mình in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhưng hãy nhớ rằng dù khi bạn nhấn‘ Public' ở nhà trong phòng ngủ của mình, bạn cũng sẽ được xem trên toàn thế giới.
Trong phòng ngủ của mình, Tatiana năn nỉ Filippyevna kể về mối tình đầu và đám cưới của bà.
Tôi thiết lập một phòng thí nghiệm nhỏ trong phòng ngủ của mình với đèn màu trên Phi châu.
Tôi đã nói với bố rằng tôi cần nhiều ánh sáng tự nhiên hơn trong phòng ngủ của mình, thế là bố đã gắn thứ này vào đây.
Đối với phòng ngủ trẻ con, điều chúng thích nhất trong phòng ngủ của mình là sự rộng rãi và không gian mở
Tuy nhiên, một đêm nọ Edward nghe thấy tiếng động lạ phát ra từ ống khói trong phòng ngủ của mình.
Bạn có biết rằng 1/ 3 thời gian trong cuộc đời của bạn sẽ trải qua trong phòng ngủ của mình?
Với kết quả như vậy, sau một vài tuần, tôi có thể dành hàng giờ chỉ để liệt kê các đồ vật trong phòng ngủ của mình.
Các bé nhà bạn sẽ rất thích thú nếu có thể vui đùa ngay trong phòng ngủ của mình.
Việc họ tận hưởng một buổi tối mùa hè thì quan trọng hơn việc tôi có thể ngủ trong phòng ngủ của mình.
Tiến sĩ Hardy cho biết:“ Khoảng 30% trẻ 5 tuổi có tivi trong phòng ngủ của mình.
Bạn có thích có một chiếc bàn phấn như thế này trong phòng ngủ của mình không?
Bà yêu thể thao tới nỗi đã lắp hẳn một cây cột ngay trong phòng ngủ của mình.
Khi bạn nhấp vào biểu tượng ban đêm, bạn sẽ thấy Angela trong phòng ngủ của mình.
Thông thường, mọi người đấu tranh với cố gắng giới hạn hầu hết sự lưu trữ trong phòng ngủ của mình.
Cậu mừng rỡ khi nhận ra mình đang an toàn trong phòng ngủ của mình.
Thông thường, mọi người đấu tranh với cố gắng giới hạn hầu hết sự lưu trữ trong phòng ngủ của mình.
bạn sẽ sớm có thể xả hơi trong phòng ngủ của mình.
Khoảng 68% trong số này cho biết các em có tivi trong phòng ngủ của mình.
bên trong rèm cửa trong phòng ngủ của mình.