Examples of using Trong tay mình in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cô muốn khẩu súng có cảm giác chắc chắn trong tay mình.
Lần đầu tiên tôi liếc xuống tờ rơi trong tay mình.
Tôi cảm nhận được sức nặng của khẩu súng trong tay mình.
Nhưng mọi quyền lực lại không nằm trong tay mình.
Con bé thích cảm nhận được quyển sách ấy trong tay mình.
Hãy giữ lấy hạnh phúc trong tay mình.
Các nước Châu Á nắm giữ tương lai của Trái Đất trong tay mình.
Hãy nắm lấy sức khỏe trong tay mình.
Người trẻ có tương lai trong tay mình.
Tôi nhìn chằm chằm vào hòn đá trong tay mình.
Hắn giống như là muốn đem tất cả mọi chuyện khống chế trong tay mình.
Một năm sau, ai đó đã quyết định công lý trong tay mình.
Kanon- senpai đang cầm một『 Máy quét』 trong tay mình.
Có những khi, bạn phải nắm vận mệnh trong tay mình.
Một quyển sách là một giấc mơ mà bạn đang nắm giữ trong tay mình.
Anhh ta nhìn xuống cái hộp nhỏ bé trong tay mình.
Một quyển sách là một giấc mơ mà bạn đang nắm giữ trong tay mình.
Con đã giữ bà ấy trong tay mình.
Mẹ nắm lấy bàn tay Sunday trong tay mình.
Người trẻ có tương lai trong tay mình.