Examples of using Tay in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhìn Clare bế đứa trẻ trong tay, hiện thực của những lần xảy thai lại vây lấy tôi, và trong giây lát tôi cảm thấy buồn nôn.
Sau đó đưa tay vào và chuyền chúng qua người cô ấy,
Tay và chân không nhìn thấy từ góc này,
Và việc đấy khiến tôi bị gãy tay còn gì Một lần khác nữa là khi hai anh hướng dẫn tôi làm.
Và anh từng ôm cô ấy trong tay, cơ trưởng. Đúng là cô ấy nguy hiểm
Khi mạch máu ở tay bị cắt,
Ven trên tay bà hôm nay, Cháu không thể tìm thấy nên cháu sẽ tiêm ở chân nhé.
Nếu cô cứ quơ tay như bù nhìn thế kia và cong đầu gối giống như ngựa già kéo xe, thì ta không có khả năng thành công đâu.
Làm sao Kenny Sumida có thể điều khiển tay anh nếu hắn ta không thấy được gì?
Với con mình trong tay, tôi có một hy vọng nhỏ nhoi là nó sẽ sống.
Ta không muốn giương tay chống lại Hoàng đế… nhưng nhiệm vụ của ta là chiến đấu!
Và thoát khỏi đống lộn xộn này trước khi nó thực sự vượt khỏi tay ta. Giải pháp tốt nhất là ngừng hoạt động, chấp nhận lỗ.
Bọn tôi sẽ gửi ngón tay cậu đến. Được rồi,
Nếu em thấy anh cầm kim tiêm trong tay và anh nói rằng anh không phải một tên nghiện thì sao?
Nhưng tôi làm đổ chỗ còn lại lên ống tay áo len màu đỏ của tôi. Lúc đầu tôi quyết định chỉ chơi một nửa chỗ LSD.
Sao tớ không viết tên cậu lên tay và bảo mọi người tớ là tài sản của cậu?
Họ được khuyên không nên cởi bỏ băng tay, vì quân đội Mexico đang săn bắn cho những người đã trốn thoát khỏi Coleto, Victoria, và vụ thảm sát này.
Và chĩa súng vào ông ta rồi ép ông ta chở tới Jackson Cleaners vì tay Johnny D bị đau. Ông ta đã khai rằng Johnny D đã tiếp cận ông ta tại trạm rửa xe.
Hoặc tôi sẽ làm gãy tay anh và anh sẽ không bao giờ chơi nhạc được nữa.
Nếu tay bị viêm