Examples of using Trong tháng qua in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mỗi buổi sáng trong tháng qua.
Cùng xem lại những hoạt động của Như Kiên trong tháng qua.
Thị trường dầu mỏ toàn cầu đã thắt chặt trong tháng qua, đẩy giá dầu Brent tăng hơn 10% kể từ giữa tháng Tám.
Trong tháng qua, đồng USD hạ 6% so với đồng franc Thụy Sỹ
Thị trường dầu mỏ toàn cầu đã thắt chặt trong tháng qua, đẩy giá dầu Brent tăng hơn 10% kể từ giữa tháng Tám.
Bà Freeland, người từng dành nhiều ngày tại Washington trong tháng qua, chưa có kế hoạch sẽ quay trở lại đây trong thời gian gần.
Theo tin tức ghi nhận trong tháng qua, chúng tôi đi đến kết luận rằng hằng chục sĩ quan quân đội đã bị thanh trừng.”.
Hoa Kỳ gia tăng trong tháng qua.
Hoàng tử không ký các hợp đồng rất lớn tại Pháp do ông đã ký tại Mỹ và Anh trong tháng qua.
tức là 100% thời gian hoạt động, trong tháng qua.
Litecoin( LTC) đã trải qua đợt tăng trưởng trong tháng qua, tăng 20% chỉ trong vòng 48 giờ.
Tôi đã quản lý chế độ ăn kiêng của mình trong tháng qua vì lợi ích của‘ Sugar Man 3, và bây giờ tôi đã giảm xuống còn 67 kg( 148 pounds).
Số người bị bắt trong tháng qua được ước tính vào khoảng từ 57.000 đến 60.000 người,” đại tá Bani nói trong một cuộc họp báo ở Benghazi.
Trong tháng qua, có bao giờ bạn thấy một chút thích thú,
E- Trade nhận thấy số lượng hợp đồng quyền chọn đã tăng vọt trong tháng qua đối với 5 trong số những cổ phiếu công nghệ Trung Quốc lớn nhất.
Trong nhiều tháng qua, sàn này đã mở văn phòng ở Hong Kong,
Căng thẳng đang gia tăng trong nhiều tháng qua đối với chính sách tiền tệ của Trung Quốc.
Đã có vài điều trong tháng qua thực sự là rất hứng khởi.
Trong tháng qua, hai thành viên gia đình
Trong nhiều tháng qua, chúng ta đã chứng kiến một sự kiện đem lại cho chúng ta nhiều hy vọng.