Examples of using Tun in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thanat Khoman bộ trưởng( Thái Lan) và Tun Abdul Razak( Malaysia).
của thủ lĩnh Hung Nô là Mặc Đốn Thiền vu( hoặc Mau- Tun),[ 1][ 2] người thành lập Đế quốc Xiongnu.
Roa Duterte của Philippines; Thủ tướng Tun Dr Mahathir bin Mohamad của Malaysia,
Thakins Than Tun và Soe khi đang ở trong nhà tù Insein vào tháng 7 năm 1941 là đồng tác giả của Tuyên ngôn Insein đó,
đối lập với các nhóm sắc tộc khác- được Thủ tướng Tun Abdul Razak đưa ra.
Phó tham mưu trưởng đã gửi một phái đoàn do Trung tá Thura Tun Tin dẫn đầu đến Thụy Sĩ,
đối lập với các nhóm sắc tộc khác- được Thủ tướng Tun Abdul Razak đưa ra.
Roa Duterte của Philippines; Thủ tướng Tun Dr Mahathir bin Mohamad của Malaysia,
đối lập với các nhóm sắc tộc khác- được Thủ tướng Tun Abdul Razak đưa ra.
đối lập với các nhóm sắc tộc khác- được Thủ tướng Tun Abdul Razak đưa ra.
TUN/ TAP là gì?
TUN/ TAP là gì?
Dinar Tunisia là tiền tệ Tunisia( TN, TUN).
Trong lúc cài đặt chương trình, bạn phải cài đặt thêm driver TUN/ TAP.
Giao thức L2TP cho các thiết bị không có TUN.
Sân bay quốc tế Tunis- Carthage( TUN).
Ngày 4 tháng 6, album thứ 3 của nhóm KAT- TUN III- Queen of Pirates chính thức phát hành.
KAT- TUN ko chỉ hát
Việc chọn thiết bị TUN/ TAP cho mô hình nối mạng ngay lập tức đưa ra được tính linh hoạt mà các giải pháp VPN khác lúc đó không thể có được.
TAP/ TUN có sẵn trên tất cả các nền tảng