UỐNG TRÊN in English translation

drink on
uống trên
rượu vào
drinking on
uống trên
rượu vào
taken on
đưa vào
đi trên
thực hiện trên
mất trên
chụp trên
lấy về
mang trên
tiếp tục
tiếp nhận
diễn trên
drunk on
uống trên
rượu vào
drinks on
uống trên
rượu vào

Examples of using Uống trên in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ăn hoặc uống trên phương tiện giao thông công cộng.
Eating or drinking in public transport or taxi.
Quả thật, cũng như các ngươi đã uống trên núi thánh của Ta.
As you have drunk upon my holy mountain.
Nhiều khả năng để ăn và uống trên đường đi.
Plenty of opportunity to eat and drink throughout the course.
ăn, uống trên xe không?
eat and drink in the car?
Có một số những nơi tuyệt vời để ăn và uống trên đảo.
There are many great places to eat and drink in Looe.
Không ăn hoặc uống trên giường.
No eating or drinking in bed.
Em tưởng bọn em được uống trên tàu.
I thought we could have a drink on board.
Tương tự, ăn uống trên phương tiện giao thông công cộng cũng là việc làm khiếm nhã, ngoại trừ trên các chuyến tàu đường dài.
Similarly, eating and drinking on transport is not very polite, except for long-distance trips.
Ở Nhật Bản, ăn hoặc uống trên đường phố được coi
In Japan, eating or drinking on the street is considered dirty,
Picamilon hoạt động tốt nhất khi uống trên dạ dày trống rỗng
Picamilon works best when taken on an empty stomach and the effects of this nootropic will
Tương tự, việc ăn và uống trên phương tiện công cộng được coi
Similarly, eating and drinking on transport is not very polite,
ngoại trừ bệnh lao, thuốc được uống trên 1 viên 500 mg 2 lần một ngày.
the drug is taken on 1 tablet 500 mg 2 times a day.
Ăn và uống trên bãi biển, tiệc nướng ngày
Dine and drink on the beach, have Sunday barbeques in the backyard,
Uống trên phương tiện vận tải công cộng bị cấm,
Drinking on public transport vehicles is prohibited, with the exception of trains
Vào ban đêm, họ uống trên bãi biển và ngắm nhìn đêm của biển.
At night, they drink on the beach and watch the night view of the sea.
Nhưng có lẽ điều bất ngờ nhất là chất lỏng đầu tiên được uống trên bề mặt mặt trăng lại là rượu vang.
The most amazing thing is that the first liquid that is drunk on the moon was wine.
Tương tự, việc ăn uống trên các phương tiện giao thông cũng không mấy lịch sự, chỉ trừ những chuyến đi đường dài.
Similarly, eating and drinking on transport is not very polite, except for long-distance trips.
Uống trên một dạ dày trống rỗng 15 phút trước bữa ăn cho 1 muỗng cà phê.
Drink on an empty stomach 15 minutes before meals for 1 tsp.
Máy tính bảng cũng giúp đơn giản hóa việc bán đồ ăn, thức uống trên máy bay.
The tablet also simplifies the sale of food and drinks on the plane.
Nhưng có lẽ điều bất ngờ nhất là chất lỏng đầu tiên được uống trên bề mặt mặt trăng lại là rượu vang.
Perhaps most surprisingly, the first liquid to be drunk on the surface of the moon was wine.
Results: 70, Time: 0.0313

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English