DRINKING ON in Vietnamese translation

['driŋkiŋ ɒn]
['driŋkiŋ ɒn]
uống trên
drink on
taken on
nhậu trên

Examples of using Drinking on in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Drinking on the street is legal.
Uống rượu ở đường phố là hợp pháp.
Everything you need to know about drinking on a cruise ship.
Tất tần tật những gì bạn cần biết về đồ uống trên tàu du lịch.
No eating or drinking on board.
Không được ăn hoặc uống ở trên tàu.
Lots of partying and drinking on the weekends.
Nhiều thanh niên thích tiệc tùng và uống rượu vào những ngày cuối tuần.
Cap says no money in a game, nor drinking on Sundays.
Không. Cap nói không chơi bằng tiền, cũng không uống vào chủ nhật.
Cap says no money in the game, nor drinking on Sundays.
Không. Cap nói không chơi bằng tiền, cũng không uống vào chủ nhật.
No. Cap says no money in a game, nor drinking on Sundays.
Không. Cap nói không chơi bằng tiền, cũng không uống vào chủ nhật.
In a month, I will be eating and drinking on the toilet.
Trong một tháng, tớ sẽ ăn uống trong nhà vệ sinh.
Similarly, eating and drinking on transport is not very polite, except for long-distance trips.
Tương tự, ăn uống trên phương tiện giao thông công cộng cũng là việc làm khiếm nhã, ngoại trừ trên các chuyến tàu đường dài.
In Japan, eating or drinking on the street is considered dirty,
Ở Nhật Bản, ăn hoặc uống trên đường phố được coi
Similarly, eating and drinking on transport is not very polite,
Tương tự, việc ăn và uống trên phương tiện công cộng được coi
Drinking on public transport vehicles is prohibited, with the exception of trains
Uống trên phương tiện vận tải công cộng bị cấm,
Similarly, eating and drinking on transport is not very polite, except for long-distance trips.
Tương tự, việc ăn uống trên các phương tiện giao thông cũng không mấy lịch sự, chỉ trừ những chuyến đi đường dài.
It's Friday, so I don't have to feel guilty about drinking on the train.
Hôm nay là thứ sáu, nên cũng không cần cảm thấy quá tội lỗi về việc uống trên tàu.
his friends Graham, Martin and Tim sit drinking on a fancy hotel patio.
Tim ngồi uống trên một sân khách khách sạn ưa thích.
Drinking on the street is also,
Uống rượu trên đường phố cũng vậy,
The article reports that Oh started drinking on the night of his escape after an unspecified altercation with friends, and he decided to head for the border.
Bài báo viết rằng Oh bắt đầu uống rượu vào đêm chạy trốn sau một cuộc cãi vã với bạn bè, và anh quyết định đi đến biên giới.
Who would think that a noble that is drinking on his way to a summons from the crown would be normal?'.
Ai có thể nghĩ rằng một quý tộc đang uống rượu trên đường đến lệnh triệu tập từ vương miện sẽ là bình thường?".
Drinking on the street is not allowed either, but it's mostly ignored,
Uống rượu trên đường phố cũng vậy, nó hoàn toàn bị phớt lờ,
you four months, drinking on an empty stomach
bạn bốn tháng, uống nó trên bụng trống rỗng
Results: 70, Time: 0.0358

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese