Examples of using Uống vào in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nên tôi chỉ dám uống vào tối thứ bảy.
Không uống vào buổi sáng của ngày phẫu thuật.
Tốt nhất là uống vào buổi sáng.
Bạn có thể uống vào bất kì thời điểm nào trong ngày, thậm chí trong cả bữa ăn.
Nước này thường được uống vào thời điểm bổ sung.
Bạn có thể uống vào buổi sáng.
Con ngưng uống vào cuối tháng 9.2017.
Uống vào buổi tôi, sau….
Tốt nhất là uống vào buổi tối.
Uống vào buổi sáng khi bụng đói 25 ml. nguyên liệu.
Uống vào khoảng 20- 30 phút trước khi đi ngủ.
Uống vào mùa hè.
Uống vào buổi sáng
Uống vào buổi sáng trước ăn sáng 30p để đạt hiệu quả tốt nhất.
Uống vào thời điểm thích hợp.
Bạn nên tạm ngừng uống vào ngày thứ 3.
Ăn và uống vào những thời điểm riêng biệt.
Uống vào mỗi buổi sáng là tốt nhất.
Bạn có thể uống vào buổi sáng.
Uống vào buổi sáng khi bụng đói 100 ml.