Examples of using Useful in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đám người Useful Spider đó đã đưa cho tôi đấy.
Một loại người mà Lénine gọi là“ Useful Idiot”.
Để xem thêm useful hints.
Một loại người mà Lénine gọi là“ Useful Idiot”.
Luca, chúng ta không cần phải quét sạch Useful Spider.
Nhưng cậu không trốn vì sợ bị phát hiện bởi Useful Spider.
Useful Spider sẽ bảo vệ tính mạng và tài sản của mọi người.
Useful Spider câu giờ mặc cho biết mình sẽ thất bại.
Useful Spider sử dụng luồng gió mạnh để công kích tòa nhà.
KEYWORD“ useful links”( liên kết hữu ích).
Hãng còn liên kết sản xuất với Monumental Pictures và Really Useful Group.
Tráng lệ ayaka mizuhara mất consenting handling được useful đến một sweetmeat đồng nbsp.
Người hâm mộ lựa chọn: yes that will be useful.
Kính hiển vi huỳnh quang is useful, but việc usage số restricted về màu sắc.
Người hâm mộ lựa chọn: yes that' ll be useful.
Đám người Useful Spider đó không thể tự thu thập thông tin này,” Kamijou chỉ ra.
Nếu Useful Spider nghiêm túc về vấn đề đó
Nhà/ Useful articles/ Làm thế nào để lắng nghe Qawwali âm thanh tương tự như SoundCloud?
Trên đường đi, họ lại gặp vài nỗ lực thu gom vũ khí của Useful Spider.
Phải, dù sao đi nữa, họ cũng không thể tránh khỏi đụng độ với Useful Spider.