Examples of using Vì cái chết của in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thay đổi xảy ra sau các cuộc biểu tình vì cái chết của một người lính bị phạt vì sai phạm.
Sau khi Nirvana tan rã vì cái chết của Kurt Cobain vào năm 1994,
Nicaragua đang đau buồn vì cái chết của Yumara López- thí sinh từng đại diện cho quốc gia thi Hoa hậu Thế giới năm 2014.
Ông rất buồn sầu và chán nản vì cái chết của một ông hoàng nước Đức,
Tức giận vì cái chết của rất nhiều người vô tội,
Sẽ mang nỗi đau vì cái chết của Kennedy cho đến ngày cuối cùng của đời mình".
Còn Yevon đang trong tình trạng hỗn loạn vì cái chết của quá nhiều Maester,
Vì cái chết của Chúa Giêsu là nguồn ơn an bình và tha thứ….
Nhiều cha mẹ phải đau khổ vì cái chết của con cái, lúc mới sinh hay khi còn trẻ.
Mặc dù không có cách chữa trị căn bệnh Alzheimer vì cái chết của các tế bào não không thể thay đổi.
Tất cả chúng tôi đều rất tức giận và thương tiếc vì cái chết của đứa trẻ này"- bà Karla Palumbo, 40 tuổi, nói với báo chí.
Sau khi Nirvana tan rã vì cái chết của Kurt Cobain vào năm 1994,
Thanh niên bị kết án 8 năm tù vì cái chết của võ sĩ giải MMA Ryan Jimmo.
Cô giảm cân rất nhiều sau khi bị trầm cảm vì cái chết của nhân vật yêu thích trong một bộ anime.
Hầu hết mọi người sẽ quỵ ngã vì cái chết của các con họ, Nhưng bản tính của tôi không cho phép tôi yếu đuối như thế.
Ả trách chúng ta vì đã tống ả vào tù và vì cái chết của em trai ả, chị đoán nhé?
Sự đau khổ vì cái chết của người thân… khiến người ta có thể làm nhiều việc thật kỳ lạ.
Sự đau khổ vì cái chết của người thân… khiến người ta có thể làm nhiều việc thật kỳ lạ.
Sự đau khổ vì cái chết của người thân… khiến người ta có thể làm nhiều việc thật kỳ lạ.
Ả trách chúng ta vì đã tống ả vào tù và vì cái chết của em trai ả, Theo chuyện cũ của chúng ta với ả, chị đoán nhé?