VỀ MỘT NGƯỜI in English translation

about a person
về một người
về con người
về ai đó
về người đó
về một cá nhân
về cá nhân
about someone
về ai đó
về người
về một ai
về kẻ
có ai đó
về một người khác
về việc ai
về someone
about someone who
về một người
về ai đó
of someone who
của một người
của người
của ai đó
của những ai
about one
về 1
trong khoảng một
đến khoảng 1
về one
of one
của một
của 1
của one
lẫn
của người
about somebody
về ai đó
về người
on someone
vào người
vào ai đó
lên người
vào một ai đó
ai
on somebody
one man
một người
một người đàn ông
1 người
1 người đàn ông
một nam
một kẻ
con người
một gã
một tên
một ông
about one man who
about the same people

Examples of using Về một người in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mọi người thống nhất về một người gây ấn tượng trong suốt quy trình”.
People united around a person who impressed throughout the process.”.
Rất nhiều về một người".
It's a lot on a person.”.
Vở kịch nói về một người sẽ không bao giờ xuất hiện trên sân khấu.
The play centered around a person who never appeared on stage.
Họ mới đang điều tra về một người và những người liên quan.
We are just learning about the person and the people involved.
Thông báo trước về một người khác sẽ làm công việc cắt gà tây.
Announce beforehand that someone different will carve the turkey.
Bài viết này nói về một người mới qua đời gần đây.
This article is about a person who has recently died.
Hãy nghĩ về một người trong cuộc đời mà đã động viên bạn.
Think of one person in your life who has aggrieved you.
Rất nhiều về một người".
Much for one person.”.
Bạn nghĩ gì về một người có thể đọc hết 12 trang đơn?
What do you think someone has at the end of reading 12 single-spaced pages?
Đây là một trò chơi chữ về một người đàn ông trốn thoát khỏi nhà tù.
It is a film about a person who escapes from a prison.
Thất vọng về một người. Tôi cũng.
Disappointed in someone. I was also.
Có phải chúng ta từng biết về một người có tên là Smyth?
Did we not once… know someone called Smyth?
Về một người hùng chiến tranh.
This one's about a war hero.
Về một người hùng chiến tranh,
This one's about a war hero,
Được truy về một người.
Links back to a person.
Có phải chúng ta từng biết về một người có tên là Smyth không?
Did we not once know someone, called Smyth?
Đó là câu chuyện về một người bị ruồng bỏ.
It's the story Of one who turned from hating.
Chiến dịch của chúng ta chưa bao giờ về một người, hay một cuộc bầu cử.
Our campaign was never about one person, or even one election.
Nhưng thật sự là tui đã hướng về một người khác.
I was really pointing at someone else.
Ở Anh có một câu chuyện cũ về một người tên là Robin Hood.
He would heard a story once about a man named Robin Hood.
Results: 635, Time: 0.0979

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English