Examples of using Về nhiều thứ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bạn sẽ chịu trách nhiệm về nhiều thứ.
Thầy luôn Khai Sáng cho chúng ta về nhiều thứ kể cả sex.
Chúng tôi khác nhau về nhiều thứ.
Luân Đôn nổi tiếng về nhiều thứ.
Luân Đôn nổi tiếng về nhiều thứ.
Tôi đã dành rất nhiều thời gian nghĩ về nhiều thứ.
Bạn có thể tự hào về nhiều thứ.
Chúng tôi hợp nhau về nhiều thứ….
Nó nổi tiếng về nhiều thứ.
Marx đã sai về nhiều thứ.
Tôi rất tự hào về nhiều thứ.
Nó nổi tiếng về nhiều thứ.
Một người quá khác biệt với tôi về nhiều thứ.
Nó nổi tiếng về nhiều thứ.
Họ không thống nhất về nhiều thứ.
Trong lúc ăn cơm, chúng tôi tâm sự về nhiều thứ.
Cháu đã được bảo về nhiều thứ lắm.
Luân Đôn nổi tiếng về nhiều thứ.
Tuy nhiên câu hỏi của chúng khiến tôi nghĩ về nhiều thứ.
Tôi đã thay đổi suy nghĩ của mình về nhiều thứ.