Examples of using Về việc khám phá in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúng tôi đến đây để thông báo về việc khám phá một lâu đài vẫn còn nằm dưới hồ Van….
Huyền thoại cà phê thường kể về việc khám phá ra cây cà phê đầu tiên ở Ethiopia.
Tường thuật đặc biệt của National Geographic về việc khám phá chiếc Yorktown( CV- 5) dưới đáy Thái Bình Dương.
Trong khi các ngân hàng sẽ tò mò về việc khám phá một số tùy chọn này, đó là bằng chứng về việc Ripple
Đừng lo lắng về việc khám phá những mong muốn của bạn và hành động theo hướng mới cho tới khi bạn chấp nhận sự thật rằng con đường bạn đang đi không đúng.
Carrie Underwood nói về việc khám phá những bài hát của Bee Gees trong thời thơ ấu của mình," cha mẹ tôi nghe nhạc Bee Gees tương đối nhiều khi tôi còn nhỏ, vì vậy tôi chắc chắn đã bị họ ảnh hưởng từ tuổi trẻ.
Một trong những truyền thuyết được trích dẫn nhiều nhất về việc khám phá rượu vang là câu chuyện về Jamsheed, một vị vua Ba- tư á thần huyền bí( người có thể là Noah).
là chiếc đồng hồ đầu tiên xuất hiện trong đầu khi nghĩ về việc khám phá thế giới dưới nước.
Gần đây đã có nhiều bài viết về việc khám phá các mỏ dầu khí mới trên thế giới,
Hơi khó để tưởng tượng một đứa trẻ với một cái máy tính kể một câu chuyện tương tự một ngày nào đó về việc khám phá các lựa chọn phim trên Hulu- hay kể cả bản thân Criterion Channel.
Hơi khó để tưởng tượng một đứa trẻ với một cái máy tính kể một câu chuyện tương tự một ngày nào đó về việc khám phá các lựa chọn phim trên Hulu- hay kể cả bản thân Criterion Channel.
Chúng con đã hỏi Tôn giả Gotama về việc khám phá chân lý, và Tôn giả Gotama đã trả lời về việc khám phá chân lý; chúng con chấp nhận và hoan hỷ về câu trả lời.
Hiển thị tốt hơn Mặc dù có rất nhiều bàn luận về việc khám phá những tiện ích của các ứng dụng,
Đoàn thuyền tiến vào Nam Đại Dương, hay khi đó gọi là đại dương Nam Cực, và thông báo về việc khám phá" lục địa Nam Cực phía tây quần đảo Balleny" vào ngày 25 tháng 1 năm 1840.
Đại học Brunel ở London đã tiến hành một cuộc điều tra, trong đó nói về việc khám phá lý do tại sao mọi người chia sẻ,
Vài thập kỷ sau đó, nhiều người đã thể hiện sự phẫn nộ khi Howard Carter bán những thông tin mật về việc khám phá lăng mộ Tutankhamun cho tờ báo The Times of London.
Game Europa Universalis IV: Dharma Full Europa Universalis IV: Pháp là một sự mở rộng mới cho trò chơi cổ điển của Paradox Development Studio về việc khám phá và xây dựng đế chế trong thời kỳ….
Gameplay là chủ yếu về việc khám phá những ký ức của Johnny để tìm các đối tượng quan trọng
Đó là về việc khám phá và giải thích các ý tưởng,
truyền thuyết rất nhiều về việc khám phá bột trà xanh.