VỚI BỆNH NÀY in English translation

with this disease
với bệnh này
mắc bệnh
đến căn bệnh này
with this illness
với căn bệnh này
mắc bệnh này
với chứng bệnh này
mắc chứng bệnh này
with this condition
với tình trạng này
với điều kiện này
với bệnh này

Examples of using Với bệnh này in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
chính xác để tăng cường sức đề kháng của con vật đó với bệnh này.
we could make a precise, gene-modified pig to improve the animal's resistance to the disease.
những người có thành viên thân thiết với bệnh này.
who do have close family members with the disease.
sau đó người bệnh sẽ trở nên miễn nhiễm với bệnh này.
the infection usually clears on its own and the body becomes immune to the virus.
Nhưng sự thật là bất cứ ai trong số chúng ta cũng có thể phải đối mặt với chứng bệnh này ở một vài thời điểm trong cuộc sống.
The sad truth is that anyone can get this disease at some point in their life.
Tuy nhiên, cô cho rằng nếu điều trị“ có thể được hoàn thiện,” thì những người sinh ra với bệnh này có thể mong đợi một“ cuộc sống không có chảy máu” và các tác dụng phụ nghiêm trọng khác.
However, she suggests that if the treatment"could be perfected," then people who are born with this disease could look forward to a"life without bleeding" and other devastating side effects.
Sự nhất quán của các nút với bệnh này sẽ được đàn hồi,
The consistency of the nodes with this disease will be elastic, their tenderness is pronounced,
Nhưng những hậu quả về mặt tình cảm, xã hội, và tài chính của HIV/ AIDS có thể khiến cho việc đối phó với bệnh này trở nên đặc biệt khó khăn- không chỉ với bạn mà còn với những người thân của bạn.
But the emotional, social and financial consequences of HIV/AIDS can make coping with this illness especially difficult- not only for you but also for those close to you.
viêm xảy ra với bệnh này.
inflammation that happens with this disease.
Nhưng những hậu quả về mặt tình cảm, xã hội, và tài chính của HIV/ AIDS có thể khiến cho việc đối phó với bệnh này trở nên đặc biệt khó khăn- không chỉ với bạn mà còn với những người thân của bạn.
But the emotional, social and financial consequences of HIV/AIDS can make coping with this illness especially difficult- not only for you but also for those closest to you.
các bệnh viện có kinh nghiệm với bệnh này.
in cancer centers or hospitals that have experience with this disease.
do đó làm giảm các tuyến dầu“ cắm” xảy ra với bệnh này.
of naturally secreted oils, thereby reducing the oil gland"plugging" that occurs with this disease.
sẽ tốt hơn khi có thể đáp ứng các thách thức về sống chung với bệnh này.
your family can talk openly about each other's needs, you will be better able to meet the challenges of living with this disease.
Phương pháp điều trị truyền thống đối với bệnh này đòi hỏi phải sử dụng thuốc nhiều lần trong thời gian dài,
Traditional treatment for these conditions require repetitive, long-term mass drug administrations, and although targeting the symbiont with doxycycline has proved clinically effective, it is programmatically
Sống chung với bệnh này.
Living with this disease.
Bạn sẽ làm gì với bệnh này?
What do you do with this disease?
Bạn sẽ làm gì với bệnh này?
What are you going to do with this disease?
Nguy cơ rất lớn đối với bệnh này.
Particularly high risk for this disease.
Chỉ có người dân địa phương có nguy cơ đối với bệnh này.
Only local people have risks to this disease.
Hút thuốc cũng là một yếu tố nguy cơ đối với bệnh này.
Smoking is also risk factor for this disease.
Điều gì là tốt hơn với bệnh này: một chiếc xe đạp tập thể dục hoặc xe đạp?
What is better with this disease: an exercise bike or a bicycle?
Results: 15991, Time: 0.0294

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English