Examples of using Vứt rác in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ai đó phải vứt rác.
Chúng ta thật sai khi vứt rác.
Bạn sẽ làm gì nếu nhìn thấy ai đó vứt rác trên đường?
Ai đó phải vứt rác.
Tớ nghe nói tên trộm đập và vứt rác ở mọi nơi.
cháu định đi vứt rác".
Thùng rác sẽ không bị bẩn. Nếu cô vứt rác vào thùng rác, .
Vài người đáng bị vứt rác.
Hôm nay là ngày vứt rác.
Thật là, lại phải đi vứt rác.
Bạn biết rằng việc vứt rác là điều tối thiểu bạn có thể làm để giúp đỡ quanh bếp.
Chắc chắn bạn không muốn người ta vứt rác trong nhà bạn, vậy tại sao lại làm thế ở nhà người khác?
Cho dù đó là lấy toa thuốc của bạn tại nhà thuốc hoặc vứt rác, đây là một số cách anh ấy thể hiện tình yêu của mình.
Mathias và Xavier nói rằng họ cũng không phản đối việc phạt những người vứt rác.
Ví dụ: Tội khạc nhổ nơi công cộng($ 500), hút thuốc ở nơi công cộng($ 500), vứt rác không đúng nơi qui định($ 500)….
Ném các vật thể vào lỗ thông hơi của các mạch nước phun làm hỏng chúng, và vứt rác lên vẻ đẹp của công viên.
Chúng tôi có lỗi trong toàn ký túc xá, vì họ vứt rác ở lối vào và cách container 10 mét.
Được. Khi xong việc, tôi lau sàn, vứt rác cho ông luôn.
Khi chúng ta cần vứt rác, chúng ta nên làm như vậy một cách có trách nhiệm.
Dắt chó đi dạo, vứt rác ra ngoài,