Examples of using Vừa cứu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thế giới ta vừa cứu mà chẳng ai biết.
Anh ta vừa cứu chúng ta mà.
Mọi người vừa cứu ông khỏi con robot mà.
Tớ vừa cứu mọi người đấy.
Thưa Điện hạ, thần vừa cứu ngài khỏi một tình huống nguy hiểm.
Chú ấy vừa cứu bọn cháu mà.
Bố, bố vừa cứu một con người. Không!
Tôi vừa cứu rất nhiều người.
Bố, bố vừa cứu một con người.
Bố, bố vừa cứu một con người. Không!
Tớ vừa cứu cậu, nhớ chứ?
Tớ vừa cứu các cậu mà!
Sau khi anh vừa cứu tôi khỏi nhà Chuột?
Vừa cứu cô khỏi bàn tay họ.
Đó là cách cậu đối xử với người vừa cứu mình à?
Mắt tôi khi đó bắt gặp ánh mắt của Kiba người vừa cứu đứa trẻ.
Ito. Anh biết em vừa cứu anh chứ?
Vì nhà vô địch đó vừa cứu tôi.
Ito. Anh biết em vừa cứu anh chứ?
Ừ, anh cơ bản là vừa cứu thế giới… và xuất hiện ở cửa nhà em.