Examples of using Va li của bạn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Vì vậy va li của bạn có thể gọn gàng.
Khi bạn trở về nhà, kiểm tra va li của bạn trước khi mang vào nhà.
Lăn quần áo của bạn để có được tối đa phòng trong va li của bạn/ ba lô.
một khi nói đến va li của bạn.
Vật dụng EDC nhỏ gọn không thừa trong cho chiếc ba lô hay chiếc va li của bạn.
Đóng gói va li của bạn thông minh hơn sẽ cho phép bạn để mang lại nhiều niềm vui!
Lăn họ tiết kiệm rất nhiều phòng để bạn có thể đặt những thứ khác trong va li của bạn.
Lăn họ tiết kiệm rất nhiều phòng để bạn có thể đặt những thứ khác trong va li của bạn.
Điều duy nhất mà họ tốt cho là đảm bảo giày của bạn không bị đè bẹp trong va li của bạn.
Nếu va li của bạn có bánh xe,
Điều duy nhất mà họ tốt cho là đảm bảo giày của bạn không bị đè bẹp trong va li của bạn.
Bạn có thể tiết kiệm rất nhiều phòng trong va li của bạn tùy thuộc vào cách bạn sắp xếp quần áo của bạn. .
Điều này không nên vất vả và đau đớn Sử dụng các cơn co thắt đơn giản trong va li của bạn.
Di động: Thiết kế nhỏ có thể dễ dàng phù hợp trong va li của bạn hoặc overnighter trong thời gian đi.
Bảo vệ mình khỏi muỗi vào ban đêm bằng cách mua một tấm lưới và lăn nó lên trong va li của bạn.
Nếu bạn thích áo ngực gọng của bạn, chỉ cần gói nó trong va li của bạn thay vì mặc nó đến sân bay.
Điều này sẽ giúp bạn tránh đào bới toàn bộ va li của bạn để tìm một bàn chải tóc hoặc một cuốn sách.
Điều này sẽ giúp bạn tránh đào bới toàn bộ va li của bạn để tìm một bàn chải tóc hoặc một cuốn sách.
Ngay cả dấu vết của các loại thuốc trên va li của bạn, giày dép hoặc quần áo có thể giúp bạn gặp rắc rối.
Nếu va li của bạn không có một gốc cây,