Examples of using Vaccine in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chưa có vaccine được chấp nhận dùng ở người.
Để tìm kiếm nguyên liệu vaccine nhằm chống lại đại dịch chết người hiện nay.
Yên lặng! Vaccine ở đâu?
Yên lặng! Vaccine ở đâu?
Vaccine được bán với giá cao ở chợ đen.
Vaccine được bán với giá cao ở chợ đen.
Nhu cầu vaccine gia tăng.
Vaccine ở đâu?
Đây đều là các bước rất quan trọng trong việc phát triển vaccine.
Một số công ty Mỹ đang nghiên cứu bào chế vaccine.
Virus Zika hiện chưa có vaccine điều trị.
Johnson& Johnson phát triển vaccine cho coronavirus.
Lịch sử quá trình phát triển vaccine.
Nghiên cứu vaccine và.
nhu cầu vaccine là rất lớn.
dùng nó để sản xuất vaccine.
Ông ta muốn nói rằng các thành phân bên trong vaccine rất nguy hiểm.
Nhiều trẻ được tiêm bổ sung vaccine.
Đằng sau chuyện thiếu vaccine là gì?
Thường được sử dụng làm vaccine.