Examples of using Vaccine mới in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhưng những vaccine mới vẫn đang được phát triển.
Nhưng những vaccine mới vẫn đang được phát triển.
Nhưng những vaccine mới vẫn đang được phát triển.
Tình trạng tư nhân hóa các nguồn lực công hàm ý rằng ngành dược phải có trách nhiệm chế ra vaccine mới khi xã hội cần.
Bệnh cúm thường xuyên tiến hóa, khiến phải chế tạo các vaccine mới mỗi năm để khớp với các dòng mà giới chuyên gia dự kiến là sẽ gây bệnh nhiều nhất.
Bệnh cúm thường xuyên tiến hóa, khiến phải chế tạo các vaccine mới mỗi năm để khớp với các dòng mà giới chuyên gia dự kiến là sẽ gây bệnh nhiều nhất.
Tìm ra vaccine mới.
Nó có thể giúp chúng ta tạo ra vaccine mới.
Đây sẽ là giai đoạn thứ 3 trong quá trình thử nghiệm vaccine mới.
Nó có thể giúp chúng ta tạo ra vaccine mới.
Việc săn tìm vaccine mới bắt đầu với hai protein,
Việc săn tìm vaccine mới bắt đầu với hai protein,
Như vậy, các phương pháp miễn dịch hạt nano ARN giới thiệu ở đây được coi như là một thế hệ vaccine mới có thể áp dụng phổ biến trong liệu pháp miễn dịch ung thư.".
Vaccine mới này sử dụng một virus không nguy hiểm cho người, được gọi là vesicular stomatitis virus, nó được chèn vào một phần của virus Ebola.
Vaccine mới đã được Liên minh Vaccine( Gavi)
Như vậy, các phương pháp miễn dịch hạt nano ARN giới thiệu ở đây được coi như là một thế hệ vaccine mới có thể áp dụng phổ biến trong liệu pháp miễn dịch ung thư.".
Khi sản xuất vaccine mới, điều quan trọng là phải sử dụng các nguyên liệu hiệu quả từ đa dạng các microbiome.".
Một phương pháp phát triển vaccine mới được kỳ vọng sẽ giúp các nhà khoa học tạo ra vaccines cho các chủng virus cúm gia cầm mới xuất hiện nhanh chóng hơn.
Việc sử dụng vaccine rotavirus và các loại vaccine mới khác cho người Việt Nam đóng vai trò cốt yếu để biến điều này thành hiện thực.
Image caption Ký sinh trùng sống nhưng đã bị suy yếu được dùng trong vaccine mới chống sốt rét.