Examples of using Version in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Có Thể Không Version 2.
Vì sao phải sử dụng version control?
Còn đối với Version 7 thì họ phải nâng cấp lên Version 7.1.
Bạn có version nào.
Thứ nhất về các version.
Không Hối Tiếc( Version 2).
Ai đưa em về version 1.
Liên hệ Version 1.
Một Thuyền- One Piece Version.
Version cũng có thể có Release Date, và sẽ được tự động được làm nổi bật như‘ overdue' nếu version là Unreleased khi ngày này đã trôi qua.
Product flavors đại diện cho nhiều version khác nhau cho app để đưa đến người dùng,
Nó cũng có PNG version của mỗi màu chuyển và gói cho Sketch và Photoshop.
Nhà sản xuất đã có tâm khi 4 version đều có 4 gameplay khác biệt, đem lại sự đa dạng mới lạ cho người chơi.
Vì có thể bạn có nhiều version cho 1 file và bạn muốn tìm tất cả chúng để xóa bỏ những version cũ hơn.
which is thiết kế have to replace all the version trước năm 1979.
Quy trình phát triển được lặp đi lặp lại cho mỗi một version của sản phẩm trong mỗi chu kỳ.
gold dance version.
Ủy quyền King James Version là một bản dịch tiếng Anh của Kinh Thánh Kitô giáo bắt đầu từ năm 1604 và xuất bản lần đầu năm 1611 bởi Giáo hội Anh.
Một phần những yêu cầu( version của các code, có khả năng thực thi, bền bỉ hơn các tài liệu yêu cầu).
Kiểu Version đưa ra cú pháp số phiên bản để tương thích với những sửa đổi trong tương lai của tài liệu này.