Examples of using Viết nguệch ngoạc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bên trong từ điển, ông ta đã viết nguệch ngoạc đánh dấu các ý nghĩa của riêng mình bên cạnh các từ.
Đều bị viết nguệch ngoạc, như thể cố gắng che đậy gì đó. Nhưng theo một số lý do, những gì về Akhenaten.
Cô viết nguệch ngoạc những từ mà cô chưa bao giờ dám thốt ra:“ Tôi muốn trở thành một diễn viên”.
Tôi viết nguệch ngoạc trên tấm bảng, đổ dồn vào một độc thoại
Một nơi tách biệt- để bắt nhịp, nhai bút chì, viết nguệch ngoạc và xóa và viết nguệch ngoạc một lần nữa.
Yoga 920 đi kèm với bút cảm ứng Active Pen 2 của Lenovo, giúp máy tính xách tay trở thành một thiết bị tốt để vẽ hoặc viết nguệch ngoạc bằng chữ viết tay.
hãy dành một chút thời gian để tiếp thu nó và viết nguệch ngoạc xuống.
Có một lần không mang theo quyển sổ tay, ông đã viết nguệch ngoạc suy nghĩ của mình lên cuốn hộ chiếu.
Thiết bị sẽ đảm nhiệm việc chuyển đổi những gì bạn viết nguệch ngoạc thành từ ngữ.
muốn, bạn có thể viết nguệch ngoạc.
Đó là khoảng 3 giờ sáng, tôi bắt đầu viết nguệch ngoạc một số quy tắc.
Trong số những mảnh giấy đến tay ông Lartey có cả những mẩu giấy báo được ông Trump viết nguệch ngoạc hoặc khoanh tròn những từ trên đó; giấy mời;
Tôi sớm phát hiện ra không có gì khá thú vị khi nhận được thư, viết nguệch ngoạc và tất cả, gửi cho me.
đó là những gì tôi viết nguệch ngoạc bên dưới.
Một nơi tách biệt- để bắt nhịp, nhai bút chì, viết nguệch ngoạc và xóa và viết nguệch ngoạc một lần nữa.
Mặc cho sự kinh tởm ngày càng tăng về những câu thần chú viết nguệch ngoạc, nó cứ chối không tin vào mặt xấu xa của thằng bé đã rất thông minh, đã giúp đỡ nó rất nhiều….
Bức thư được viết nguệch ngoạc bởi tay một người đàn ông tên Arrianus cho“ người anh/ em trai của anh ta là Paulus,” mặc dù không thể biết họ là anh em ruột hay anh em tinh thần.
Những từ đơn giản" Có sữa?" viết nguệch ngoạc trên những người nổi tiếng,
Ai đó đã viết nguệch ngoạc“ 5 giờ sáng” ở cạnh trang
lệnh bắt giữ không, thì họ viết nguệch ngoạc lên một tờ giấy,