VIỆT CỘNG in English translation

viet cong
việt cộng
MTGPDTMNVN
việt truthy로
vietcong
việt cộng
VC
viet congs
việt cộng
vietnamese communist
cộng sản việt nam
cộng sản VN
việt cộng
tiếng việt của cộng sản
CSVN
NVA
V.C.
vc
gooks
bọn gook
gã da vàng
bọn da vàng
dinks

Examples of using Việt cộng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Việt Cộng cũng đang chờ chúng ta trên đường Tôi đánh cược là anh ta đang ở đó.
And Viet Congs rigged for us along the way. I'm betting he's got more of these battles.
Ngày 03/ 02, Việt Cộng tấn công trại Halloway của Tiểu Đoàn 52 Không Lực Chiến Đấu của Lục Quân Hoa Kỳ.
On 02/03, the VC attacked camp Halloway manned by the US Army 52d Combat Aviation Battalion.
SEAL làm việc với các đơn vị thám sát tỉnh gồm các tay súng địa phương để tìm diệt Việt Cộng.
SEALs worked with provincial surveillance units including local gunmen to seek and destroy Việt Cộng.
Cái thằng đó được báo cáo là Việt Cộng bởi Barnes, thưa ngài.- Tôi thấy.
That dink was reported to me as NVA by Sergeant Barnes, sir.- I did.
Hầu hết các cuộc giao tranh diễn ra giữa các đơn vị MP Nam Việt Nam đóng quân tại Đà Lạt và lực lượng Việt Cộng( VC).
Most of the fighting took place between the South Vietnamese MP units stationed in Da Lat and the Việt Cộng(VC) forces.
13 dân thường và 11 Việt Cộng.
13 civilians and 11 VC.
thưởng Huân chương Sao Đồng( Bronze Start) vì giết được 20 Việt cộng, phá hủy 2 căn nhà và thu được 2 vũ khí.
Bob Kerry was awarded a Bronze Star medal for killing 20 Việt Cộng, destroying two houses and seizing two weapons.
Ví dụ, tại một thời điểm khi Bộ trưởng trích ra một lời nhân nhượng rằng“ 50- 60 phần trăm vũ khí của Việt Cộng có nguồn gốc từ Hoa Kỳ.”.
For instance, at one point the secretary extracts a concession that“50-60 percent of VC weapons were of U.S. origin.”.
Tôi nghĩ họ kiểu như… lấy đi sự tự do của chúng tôi và trao cho Việt cộng.
I think they sort of… took away our freedom and gave it to the gooks.
Việt Cộng đưa người vào các cái hố rồi, chúng sẽ bắt được người của ta mất.
Dinks get men in these holes, they got us caught in a cross fire.
Việt Cộng đưa người vào các cái hố rồi, chúng sẽ bắt được người của ta mất.
Dinks get men in these holes, they got us caught in the crossfire.
Ông ta dẫn lại lời một nhân viên thẩm vấn người nước ngoài:“ Việt cộng tổ chức đoàn thể cho mọi người- Liên hiệp nông dân, liên hiệp ngư dân, hội phụ lão.
He quotes an experienced foreign interrogator who stated,“The V.C. organizes an association for everyone- the Farmers'Association, the Fishers' Association, the Old Grandmothers' Association.
Ông ta dẫn lại lời một nhân viên thẩm vấn người nước ngoài:“ Việt cộng tổ chức đoàn thể cho mọi người- Liên hiệp nông dân, liên hiệp ngư dân, hội phụ lão.
He quotes an experienced foreign interrogator who stated,“The V.C. organizes an association for everyone-the Farmers'Association, the Fishers' Association, the Old Grandmothers' Association.
Tam Giác Sắt" là trung tâm bị cáo buộc Việt Cộng ở miền Nam Việt Nam, với các đường hầm và hầm ngầm( Clark, p. 366).
The"Iron Triangle" was the alleged center of the Vietcong in South Vietnam, with tunnels and bunkers underground(Clark, p.366).
Keane bị Việt Cộng bắt và giam cầm trong nhiều thập kỷ cho đến khi anh được đội NCIS LA giải cứu cùng với Hetty.
Keane was captured by Viet Cong and held captive for decades until he was rescued along with Hetty by the NCIS LA team.
Cựu trung úy hải quân trong hành trình tới Cà Mau đã gặp người lính Việt Cộng, nay 70 tuổi và vẫn còn nhớ rõ về vụ tấn công hồi năm 1969.
The former Navy lieutenant met a 70-year-old former member of the Viet Cong, who remembers the 1969 attack.
tất cả đều bị Việt Cộng giết chết,
uncle were all killed because of the Viet Cong, but I lived amid the war
Chính phủ của ông đã cải thiện mối quan hệ với Việt Cộng, Campuchia và Lào, vốn là những kẻ thù của Thái Lan trong Chiến tranh Lạnh.
His government improved relations with communist-ruled Vietnam, Cambodia, and Laos, which had been Thailand's enemies during the Cold War.
Vợ của Lém xác nhận rằng chồng cô là một thành viên Việt Cộng và cô không nhìn thấy anh ta khi cuộc Tổng tấn công Tết Mậu Thân bắt đầu.
Lém's widow confirmed that her husband was a member of the Viet Cong and she did not see him after the Tet Offensive began.
Khi anh của Shan, Tran Coy Manh, bị tấn công bởi lính Việt Cộng, năng lực điều khiển tinh thần của Shan bộc lộ để bảo vệ anh ta.
When Shan's brother, Tran Coy Manh, was attacked by a Viet Cong soldier, Shan's power of mind possession emerged to protect him.
Results: 855, Time: 0.0584

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English