Examples of using Cộng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cộng hòa Ireland' 16' 17.
Cộng hòa: 0.11%.
John Meyer là cộng sự của Hãng luật Foster tại trụ sở Houston.
Cộng hòa Explained.
Khi cộng 456 năm vào số này ta có 2300 năm.
Cộng hòa Czesk???
Hầu hết các thư viện đều có máy tính công cộng để mọi người đều có thể sử dụng.
chúng tôi sẽ nhập dấu cộng(+).
Được sản xuất tại Cộng Hòa Pháp.
Nó hoàn toàn chạy ngược lại với tinh thần của cộng đồng.
Trang này cũng có ban thảo luận cộng đồng.
Chọn ô bên dưới các số bạn muốn cộng.
Tính cả Alberta, đã có 125 người trúng tổng cộng 822 triệu đô- la.
One Kings Lane// Giảm 20% trên trang web, cộng thêm 10% với mã OKLCYBER18.
Chỉ vì Sư Phụ nói Cộng Sản là không tốt.
Không có mối đe dọa nào tới cộng đồng hay môi trường”.
Ông nói:“ Cô giáo hỏi con gái tôi cộng các số lớn hơn mười.
Ví dụ, toán tử nhân có ưu tiên cao hơn toán tử cộng-.
Chẳng có nước nào là nước cộng sản.
Ai cơ? Cháu là cộng sự của Peter Parker?