CHỐNG CỘNG in English translation

anti-communist
chống cộng
chống cộng sản
anticommunist
chống cộng
anti-communism
chống cộng
chủ nghĩa chống cộng
against communism
chống lại chủ nghĩa cộng sản
chống cộng
với chủ nghĩa cộng sản
against the communists
chống lại cộng sản

Examples of using Chống cộng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tuy nhiên, Diệm lại là người kiên quyết chống cộng, điều đó khiến ông thu hút được sự chú ý của Tổng thống Mỹ, người lo ngại về sức mạnh ngày càng tăng của phe Cộng sản ở Đông Nam Á.
However, Diem was staunchly anticommunist, which made him attractive to the American president, who was concerned about the growing strength of the Communists in Southeast Asia.
Tướng Leclerc, quay trở lại Paris từ Việt Nam, bây giờ mới cảnh cáo rằng“ Chống Cộng” sẽ là một công cụ( tool) vô dụng trừ khi các vấn đề của Chủ Nghĩa Quốc Gia( Chủ Nghĩa Dân Tộc) phải được giải quyết[ 36].
General Leclerc, returning to Paris from Vietnam had warned that“anti-Communism will be a useless tool unless the problem of nationalism is resolved.
cách để đánh bại Vietcong là chơi trò chơi của họ bằng cách nhúng các lực lượng chống cộng, được đào tạo bởi các cố vấn Mỹ, trong các làng.
Lansdale was by no means the only person who believed that the way to beat the Vietcong was to play their game by embedding anti-Communist forces, trained by American advisers, in the villages.
Richard Nixon khi đó còn trẻ tuổi, có lập trường chống Cộng, và có nền tảng chính trị tại California- một trong các bang lớn nhát- tất cả đều được cho là điểm thu hút phiếu bầu.
Nixon's youth(he was then 39), stance against communism, and his political base in California- one of the largest states- were all seen as vote-winners by the leaders.
Đáp lại lời cáo buộc rằng ông quá“ mềm mỏng” trong việc đối phó với phong trào chống cộng tại các nước đồng minh của Liên Xô ở Đông Âu, ông nói lớn,“ Vậy mọi người muốn thấy những chiếc xe tăng nữa hay sao?
In response to the charge that he had been“soft” in dealing with anticommunist movements in Russia's eastern European allies, he shouted,“Well, do you want tanks again?
bây giờ mới cảnh cáo rằng“ Chống Cộng” sẽ là một công cụ( tool) vô dụng trừ khi các vấn đề của Chủ Nghĩa Quốc Gia( Chủ Nghĩa Dân Tộc) phải được giải quyết[ 36].
now warned that"anti-communism will be a useless tool unless the problem of nationalism is resolved.".
Tổ chức ở Ðông nam châu Á này được thành lập vào năm 1967 để đoàn kết chống cộng nhưng nay lại mở rộng thành phần để trở thành một cơ quan kinh tế và chính trị khu vực bao quát hơn.
The Southeast Asian group was formed in 1967 in solidarity against communism but expanded its membership to become a more inclusive regional political and economic body.
Sử gia của Đại học Stanford Barton Bernstein, trong thập niên 1960, từ chối vinh danh Truman vì thất bại trong việc khai triển chương trình New Deal, và vì chống cộng quá mức ở quê nhà.
Stanford University historian Barton Bernstein, in the 1960s, repudiated Truman for failing to carry forward the New Deal agenda, and for excessive anti-Communism at home.
chúng tôi đã hoạt động với họ trong công tác chống Cộng.
the dogs to the American government because we had worked with them and against the Communists.
thực ra họ hỗ trợ các hoạt động chống cộng của chính phủ Mỹ tại Việt Nam.
they were not radical antiwar protester but in fact supported the government's anticommunist actions in Vietnam.
Cuộc Chiến tranh Lạnh là một cuộc đấu tranh đạo đức chống cộng, một hệ tư tưởng cũng áp bức mà những lãnh thổ rộng lớn bị chiếm giữ bởi Hồng Quân bị thống trị.
The Cold War was a moral struggle against communism, an equally oppressive ideology by which the vast territories captured by the Red Army were ruled.
thôi, đó là đài tuyên truyền cho phía chống cộng.
receive only one station, the one that made propaganda for the anticommunist side.
Humphrey từng làm thị trưởng 1945- 1948, ông được tái đắc cử và trở thành đồng sáng lập của nhóm chống cộng tự do người Mỹ cho Hành động Dân chủ vào năm 1947.
Humphrey served as mayor from 1945 to 1948, he was reelected and became the co-founder of the liberal anti-communism group Americans for Democratic Action in 1947.
Richard Nixon khi đó còn trẻ tuổi, có lập trường chống Cộng, và có nền tảng chính trị tại California- một trong các bang lớn nhát- tất cả đều được cho là điểm thu hút phiếu bầu.
Nixon's youth(he was then 39), stance against communism, and political base in California--one of the largest states--were all seen as vote-winners by the leaders.
Thế chiến thứ nhất. Ông được biết đến với quan điểm chống cộng mạnh mẽ và không thích cảnh sát.
in Józef Piłsudski's legion during World War I. He is known for his strong anticommunist views and dislike toward police.
Những người Công giáo là cộng đồng đầu tiên bị nhắm đến, lý do là vì Tòa Thánh bị chính phủ nước này nhìn nhận là một nhân tố phát xít và chống cộng.[ 76] Năm 1946,
Catholics were the earliest religious community to be targeted, since the Vatican was seen as being an agent of Fascism and anti-Communism.[95] In 1946 the Jesuit Order
Tầm nhìn hỏang hốt và sự nóng nảy chống cộng của Giáo hoàng Pius XII đã làm các giáo dân Ca- tô ở khắp mọi nơi phải hỗ trợ ông ta( và có cả Hoa Kỳ) trong cuộc thập tự chinh chống Bolshevik của mình.
Pope Pius XII's hysterical visions and fulminations against communism encouraged Catholics everywhere to support him(and thus the U.S.) in his anti-Bolshevik crusade.
Những người Công giáo là cộng đồng đầu tiên bị nhắm đến, lý do là vì Tòa Thánh bị chính phủ nước này nhìn nhận là một nhân tố phát xít và chống cộng.[ 76] Năm 1946,
Catholics were the earliest religious community to be targeted since the Vatican was seen as being an agent of Fascism and anti-Communism.[93] In 1946 the Jesuit Order was banned
James Peck, tác giả của các Illusions lý tưởng được xuất bản gần đây: Làm thế nào Chính phủ Hoa Kỳ đồng chọn nhân quyền, Phân tích này như một ví dụ về manipulation- tư tưởng rực rỡ“ transmuting từ vựng chống cộng cũ sang ngôn ngữ của dân chủ.” 4.
James Peck, author of the recently published Ideal Illusions: How the U.S. Government Co-opted Human Rights, analyzes this as an example of brilliant ideological manipulation-“transmuting the old anticommunist vocabulary into the language of democratization.”4.
Vào tháng 3 năm 1947( bốn năm trước sự kiện Roswell đã nêu trên), tổng thống Mỹ Harry Truman đã yêu cầu Thượng nghị viên cung cấp cho mình 400 triệu$ để ủng hộ cho việc chống Cộng tại Thổ Nhĩ Kỳ và Hi Lạp.
In March 1947(four months before the so-called Roswell incident) President Harry Truman asked Congress for $400 million to support the stand against communism in Turkey and Greece.
Results: 269, Time: 0.0368

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English