CHỐNG in English translation

against
với
đối với
để chống lại
ngược lại
chống đối
anti
chống
resistant
chống
kháng
chịu
khả năng chống
khả năng chịu
khả năng kháng
resistance
kháng
kháng cự
sức đề kháng
khả năng chống
chống
khả năng chịu
chịu
khả năng kháng
trở
sức cản
proof
bằng chứng
chứng minh
chống
bằng chứng cho thấy
chứng cứ
bằng chứng chứng minh
chứng cớ
counter
quầy
truy cập
chống lại
bộ đếm
chống
ngược lại
ngược
phản
phản đối
đối phó
prevention
phòng ngừa
phòng chống
ngăn ngừa
ngăn chặn
phòng bệnh
fighting
chiến đấu
cuộc chiến
chống lại
đấu tranh
đánh
trận đấu
trận chiến
cãi nhau
chiến đấu chống lại
chiến tranh
combating
chiến đấu
chống lại
tác chiến
trận chiến
cuộc chiến
chiến tranh
đấu tranh
trận đấu
opposed
phản đối
chống lại
chống đối
đối lập
chống nghịch
đối nghịch

Examples of using Chống in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chống lại sự chống oxy, ức chế lão hóa và làm trắng da.
Resist to anti- oxidance, senescence inhibition and skin whitening.
Chống axit, kiềm,
Resisted from acid, alkali,
Chống Hun Sen.
Opposition to Hun Sen.
Các cuộc biểu tình ở Nga chống Putin thu hút hàng mấy chục ngàn người».
Opposition Rally in Moscow Draws Tens of Thousands".
Thép không gỉ chống nổ nổ 304.
Stainless Steel Waterproof Explosion.
Chống gun control.
Opposition to gun control;
cáp loại Kensington tùy chọn để giúp chống trộm.
optional Kensington-type lock and cable to help prevent theft.
Goji có khả năng chống ung thư.
Goji is able to anti cancer.
Có thể kết hợp với lều 1 lớp giúp chống mưa tuyệt đối.
Can be combined with a 1-layer tent to help prevent absolute rain.
Kế tiếp: Nylon 420D oxford vải PVC ủng hộ ngọn lửa TB chống 117.
Next: Nylon 420D oxford fabric pvc backing flame retardant TB 117.
Olympia de Gouges: một người phụ nữ chống khủng bố.
Olympia de Gouges: a woman who resisted terror.
Trong ngành dược phẩm để sản xuất thuốc chống lao, thuốc chống tiểu đường;
In the pharmaceutical industry for the production of anti- tuberculosis, anti-diabetic drugs;
Sự đối đầu hoặc chống đối trực tiếp.
Being in direct confrontation or opposition.
Lịch sử Việt Nam đầy những câu chuyện hào hùng chống Trung Quốc.
Vietnam's history is full of heroic tales of resistance to China.
Nhưng làm thế nào dầu dừa nên được sử dụng để giúp chống viêm khớp?
But how should coconut oil be used to help fight against arthritis?
Wikipedia sẽ ngừng hoạt động trong ngày mai để chống SOPA và PIPA.
Wikipedia to go dark tomorrow in opposition to SOPA/PIPA.
Cấu trúc bảo vệ chống xói mòn.
Protective structure of waterproof erosion.
Với chất liệu nhựa dẻo, độ bền cao khó rách và chống nước tuyệt đối.
With plastic material, durable and waterproof hard absolute tear.
Jar vật liệu: Nhiệt chống borosilicate chai thủy tinh.
Jar Material: Heat resisted borosilicate glass bottle.
Quả Goji có khả năng chống ung thư.
Goji berries is able to anti cancer.
Results: 30310, Time: 0.0625

Top dictionary queries

Vietnamese - English