COMBATING in Vietnamese translation

['kɒmbætiŋ]
['kɒmbætiŋ]
chống
against
anti
resistant
resistance
proof
counter
prevention
fighting
combating
opposed
cuộc chiến chống
the fight against
war against
battle against
combating
struggle against
đấu tranh chống
combating
fighting
struggling against
chiến đấu
fight
combat
battle
struggle
chiến đấu chống
fighting
combating
battle against
đấu chống lại
fighting against
combating
struggling against

Examples of using Combating in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I desire greater than simply a combating video game, actually, I require extra.
Tôi muốn nhiều hơn chỉ là một trò chơi tranh đấu, trong thực tế, tôi tớ hỏi nhiều hơn.
SEAWEED is a concrete effort toward combating global climate change through the use of renewable energy resources.
SEAWEED là một nỗ lực cụ thể hướng tới cuộc chiến chống biến đổi khí hậu toàn cầu thông qua việc sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo.
Residing in a tropical country means combating high levels of relative humidity throughout the year- especially on warm days.
Sống ở một quốc gia nhiệt đới có nghĩa là chiến đấu chống lại độ ẩm tương đối cao trong suốt cả năm- đặc biệt những ngày nóng nực.
We further strengthen our cooperation in preventing and combating cross-border crimes, illegal trade, including logging, drug and human trafficking, and terrorism;
Chúng tôi tiếp tục tăng cường hợp tác trong việc ngăn chặn và đấu tranh tội phạm xuyên biên giới, buôn bán trái phép, bao gồm gỗ, ma tuý, buôn bán người và khủng bố;
Trump sent a report to Congress on combating Russia's“pernicious influence”.
Ông Trump đệ trình Quốc hội báo cáo về cuộc chiến chống lại" ảnh hưởng nguy hại” của Nga.
Mexico has been a strong partner in combating organized crime and drug trafficking organizations.
Mexico đã là một đối tác mạnh mẽ của Mỹ trong cuộc đấu tranh chống tội phạm có tổ chức và buôn bán ma túy./.
The United States also affirmed its assistance to Vietnam in combating climate change via concrete mitigation and adaptation measures.
Hoa Kỳ khẳng định hỗ trợ Việt Nam đối phó với biến đổi khí hậu thông qua các biện pháp giảm nhẹ và thích ứng cụ thể.
The report suggests that the best way of combating illegal activities is the application of more stringent measures to counteract money laundering(AML).
Báo cáo cho thấy rằng cách tốt nhất để chống lại hoạt động bất hợp pháp là thông qua các biện pháp chống rửa tiền nghiêm ngặt hơn( AML).
An Giang Customs: Combating effectively against illegal transport of money and gold cross border.
Hải quan An Giang: Đấu tranh hiệu quả với vận chuyển trái phép tiền, vàng qua biên giới.
The servicemen will train to cooperate during joint operations on combating illegal armed groups.
Các quân nhân sẽ tập huấn công tác phối hợp trong các chiến dịch chung nhằm tấn công các nhóm vũ trang bất hợp pháp.
In addition, an indispensable condition for success in combating corruption is the existence of a fair and effective system of law.
Ngoài ra, một điều kiện không thể thiếu để thành công trong công cuộc chống tham nhũng là sự tồn tại của một hệ thống luật pháp công bằng và hiệu quả.
Rex Parris, combating climate change and providing residents with clean energy.
Rex Parris, đang chiến đấu với biến đổi khí hậu và cung cấp cho người dân năng lượng sạch.
Mayor R. Rex Parris, combating climate change and providing residents with clean energy.
Thị trưởng R. Rex Parris, đang chiến đấu với biến đổi khí hậu và cung cấp cho người dân năng lượng sạch.
Mayor R. Rex Parris, combating climate change and providing residents with clean energy.
Thị trưởng R. Rex Parris, đang chiến đấu với biến đổi khí hậu và cung cấp cho người dân năng lượng sạch.
Officials are slow to believe the Chinese regime's claims about combating cyberattacks against the United States.(mil. huanqiu. com).
Các quan chức Mỹ thiếu tin tưởng vào tuyên bố của chính quyền Trung Quốc là họ đang chiến đấu chống lại các cuộc tấn công mạng vào Hoa Kỳ( mil. huanqiu. com).
What are the advantages in combating bedbugs so small a particle size of a sprayed solution containing an insecticide?
Những lợi thế nào trong cuộc chiến chống lại rệp giường cho kích thước hạt nhỏ như vậy của dung dịch phun có chứa chất diệt côn trùng?
On October 14, 1964, King was awarded the Nobel Peace Prize for his involvement in combating racial inequality in the United States.
Vào ngày 14 tháng 10 năm 1964, King được trao giải Nobel Hòa Bình cho sự cống hiến của ông trong việc đấu tranh chống lại sự bất bình đẳng chủng tộc ở Hoa Kỳ.
Defense Secretary Jim Mattis and his Chilean counterpart have signed an agreement pledging closer cooperation in combating cyberthreats.
Bộ trưởng Quốc phòng Mỹ Jim Mattis và người đồng nhiệm Chile đã ký kết một thỏa thuận tăng cường hợp tác chiến đấu chống lại các mối đe dọa mạng.
China and the United States have reached important consensus on combating cyber crimes.
Trung Quốc và Mỹ đã đạt được sự đồng thuận quan trọng trong cuộc chiến chống tội phạm mạng.
to its anti-piracy policy, Google will be making combating piracy more efficient.
Google sẽ làm cho cuộc chiến chống vi phạm bản quyền hiệu quả hơn.
Results: 1172, Time: 0.1015

Top dictionary queries

English - Vietnamese