FIGHTING in Vietnamese translation

['faitiŋ]
['faitiŋ]
chiến đấu
fight
combat
battle
struggle
đấu tranh
struggle
fight
battle
strive
contend
combat
strife
chống
against
anti
resistant
resistance
proof
counter
prevention
fighting
combating
opposed
đánh nhau
fight
hit each other
beat each other
cuộc chiến
war
fight
battle
struggle
conflict
warfare
combat
đánh
hit
beat
fight
brush
slot
whisk
critically
battle
struck
knocked
cãi nhau
quarrel
fight
argue
bicker
sparring
squabble
squabbling
brawling
chiến tranh
war
warfare
battle
fight
trận chiến
battle
fight
combat
tranh cãi
cuộc chiến chống lại

Examples of using Fighting in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This is about your mom fighting cancer, hoping to see you graduate from high school.
Mẹ chống chọi với ung thư chờ chứng kiến con tốt nghiệp.
Would India be fighting Pakistan now?
Ấn Độ lại sắp tấn công Pakistan?
So how does the fighting happen?
Làm thế nào các chiến đấu diễn ra?
Still, the fighting continued along the 38th parallel as negotiations stalled.
Các cuộc chiến vẫn tiếp tục dọc theo vĩ tuyến 38 khi đàm phán bị đình trệ.
Fighting for God knows what.
Không hiểu họ chiến đấu vì cái gì.
These two unique styles are fighting to decide.
Các vị đây là trận đấu đặc biệt để quyết định.
There's fighting on the beach.
Họ đang chiến đấu trên bãi biển.
Do we have to keep fighting with him?
Ta phải tiếp tục chống chọi với ông ta sao?
Those three are fighting!
Ba người họ đang chiến đấu!
The fighting must have scared her
Chắc trận đấu làm cô ta sợ quá
He says it's just underground fighting, but it's not.
Anh ta nói chỉ là trận đánh ngầm, nhưng thật chất không phải.
Stop fighting!
Dừng lại!
Stop fighting back.
Dừng lại đi.
Torstein has died fighting for a hill he did not want to own.
Torstein chết trận vì một ngọn đồi mà anh ấy không muốn chiếm.
Fire fighting competitions.
Cuộc thi chữa cháy.
While fighting against Kuro and his minions,
Khi đang đánh nhau với Kuro và tay chân của hắn,
Each is fighting for those ideals.
Tất cả họ đều chiến đấu cho lý tưởng của họ..
The next day he went back and saw two Hebrew men fighting.
Hôm sau Mô- se trở lại thấy hai người Do- thái đang đánh nhau.
Puzzle game with fighting.
Puzzle trò chơi với trận đấu.
Sometimes they knocked each other over like two boys fighting, she said.
Đôi khi chúng vật lộn như hai cậu bé đang đánh nhau, bà ta nói.
Results: 18754, Time: 0.0929

Top dictionary queries

English - Vietnamese