Examples of using Voi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trong đạp Hindu, đầu của thần Ganesha là một chiếc đầu voi.
Elephant polo là một biến thể của polo chơi trong khi riding voi.
Si tôi đã học được rất nhiều từ voi. PS.
Chào bác Hmong và Voi.
Sunteti hầu hết các nước, tôi đã học được rất nhiều từ voi. Multumesc.
Họ muốn xem voi.
Đây là nơi giải cứu và chăm sóc voi.
Phụ nữ cũng cưỡi voi.
loại cưỡi voi và loại đeo cung tên.
Mickey nói phổi nó to như voi.
Dumbo, hoàng tử voi!
Tại sao ngươi lại không sợ lũ voi? Tại sao.
Ở Chernobyl, biệt danh là" Chân voi.
Vần" W". Có voi ma mút.
Ta phải đến đủ gần để đo bức xạ gần Chân Voi.
Có hơi nước phun ra Chân Voi.
Phản ứng Diet Coke và Mentos Kem đánh răng voi Rắn cacbon.
Cả hai loại, loại cưỡi voi và loại đeo cung tên.
Để bắn voi.
Ta nhớ… con đã sợ lũ voi.