Examples of using Vua mohammed in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Vua Mohammed VI của Morocco.
Salma kết hôn với Vua Mohammed VI năm 2001.
Vua Mohammed VI và vợ, công chúa Lalla Salma.
Vua Mohammed VI của Morocco
Vua Mohammed VI của Morocco
Meghan mặc đầm Carolina Herrera khi diện kiến Vua Mohammed VI của Morocco.
Hoàng hậu Lalla Salma: Hoàng hậu Lalla Salma của Marocco là vợ của vua Mohammed VI.
Đức Giáo Hoàng Phanxicô và Đức Vua Mohammed VI thực hiện lời thỉnh nguyện đối với Jerusalem.
Hoàng tử Moulay Abdallah của Maroc, chú của vua Mohammed VI.
Vua Mohammed VI đã ứng phó với các cuộc biểu tình bằng cách đề xuất cải cách hiến pháp và bầu cử.
Trong khi đó, Vua Mohammed VI của Morocco hồi tháng 3- 2016 có chuyến thăm Moscow lần đầu tiên trong 14 năm.
Trong khi đó, Vua Mohammed VI của Morocco hồi tháng 3- 2016 có chuyến thăm Moscow lần đầu tiên trong 14 năm.
Nữ hoàng Anh Elizabeth II và Vua Mohammed VI của Morocco.
Hôm qua hàng ngàn người đã xuống đường biểu tình ở các thành phố của Morocco đòi Vua Mohammed VI nhường bớt quyền lực.
Khi đó, Vua Mohammed VI đã ứng phó với các cuộc biểu tình bằng cách đề xuất cải cách hiến pháp và bầu cử.
Vua Mohammed VI và Chính phủ Morocco mong đợi các chuyến tàu sẽ mang lại sự thịnh vượng và vị thế cho quốc gia này.
Vua Mohammed VI và Chính phủ Morocco mong đợi các chuyến tàu sẽ mang lại sự thịnh vượng và vị thế cho quốc gia này.
Tài sản của vua Mohammed có được từ khai thác photphat, nông nghiệp và cổ phần tại công ty tư nhân lớn nhất Morocco, ONA.
Vua Mohammed, 47 tuổi, lên nắm quyền tại quốc gia quân chủ lâu đời nhất của thế giới Ả Rập vào năm 1999.
hạn chế quyền lực của Vua Mohammed VI.