Examples of using Wave in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Vũ khí này được gọi là Wave Eater.
Nên chọn Wave.
Sau đó có nhiều công ty theo gương đó như Ethereum vào 2014 và Wave năm 2016 đã thu hút được số tiền tương ứng là 18 triệu và 16 triệu đô la Mỹ.
Wella thành lập Wave Making vào năm 2011- một chương trình dạy kỹ năng làm tóc và kỹ năng sống cho những người trẻ tuổi có hoàn cảnh khó khăn.
Digital Mind Wave, hay DMW là hệ thống limit break được sử dụng trong Crisis Core.
Wella thành lập Wave Making vào năm 2011- một chương trình dạy kỹ năng làm tóc và kỹ năng sống cho những người trẻ tuổi có hoàn cảnh khó khăn.
Họ đang xây dựng một gói phần mềm được gọi là Wave In A Box( WAIB)- phần mềm máy chủ chứa và lưu trữ Wave.
Mô hình bao gồm 1 sóng chủ lớn theo sau là 2 sóng chủ nhỏ hồi lại( pullback impulsive wave).
Ether, Wave và Golos.
Allegretto Wave Eye- Q là hệ thống phát xung laser nhanh nhất thế giới hiện nay.
Mất 1 Wave để tạo mã token tùy chỉnh- khoảng$ 2,00 tại thời điểm viết bài này.
Ride Your Wave là câu chuyện tình yêu giữa một người lướt sóng tên là Hinako và một người lính cứu hỏa tên là Minato.
trung tâm chấn thương Wave….
trung tâm chấn thương Wave.
Wave là cuộc thảo luận kỹ thuật số có thể mở rộng theo nhiều phương pháp truyền thông điện tử khác nhau, chẳng hạn như e- mail, chat và chia sẻ tài liệu.
Chỉ cách The Wave khoảng 80km là Antelope Canyon là một hẻm núi khe cắm nằm ở phía Bắc Arizona trên đất Navajo.
Seagate, Seagate Technology và logo Wave đã được đăng ký nhãn hiệu thương mại của công ty Seagate Technology LLC tại Mỹ và/ hoặc các quốc gia khác.
Trung tâm Wave sẽ hoạt động
Wave 3 còn có ứng dụng để kết nối với ChatOn- dịch vụ cho phép người dùng chat với bạn bè và đồng nghiệp của họ.
Họ đến nguồn, một thiết bị khổng lồ gọi là E- Wave, họ nhập mật khẩu,