Examples of using Wayne in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi luôn thích làm việc với Wayne.
Fountains Of Wayne.
Phó Chủ tịch NRA Wayne LaPierre.
Nó được xây bởi Wayne McCullough.
Tôi biết tất cả thành viên trong câu lạc bộ đều ủng hộ Wayne.
Ông ấy sẽ biết cách tốt nhất cho Wayne.
Sau cùng cậu ấy cũng là người nhà Wayne.
Nó tuyệt lắm. Tớ muốn đến trường Wayne Middle.
Tìm người giúp Wayne.
Thế là nhà Wayne sụp đổ.
Tôi đang tìm Wayne.
Tớ muốn đến trường Wayne Middle.
Và sau khi cháu gặp Wayne thì sao?
Em không biết. Wayne đâu rồi?
Em không biết. Wayne đâu rồi?
Đừng có làm thằng khờ chứ, Wayne.
Mày có trở ngại chính rồi, Wayne.
Một phần trong việc tái xuất là một người nhà Wayne.
Tôi thích cô bạn gái của cậu đấy, Wayne!- Em biết.
Điều gì đánh thức cậu khỏi giấc ngủ thế, Wayne?