Examples of using Weasley in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mày chắn chắn là Weasley.
Hôm nay thì chưa đâu, Weasley.
Anh Arthur!" bà Weasley bất ngờ nói.
Ngủ ngon, Harry,” ông Weasley nói.
Cô và em đi tìm Weasley.
Gia đình Weasley.
Bảo họ rằng Arthur Weasley đang bị thương rất nặng…
Bảo với họ rằng Arthur Weasley đang bị thương nặng… và bọn trẻ sẽ đến ngay bằng Portkey.
Bảo với họ rằng Arthur Weasley đang bị thương nặng… và bọn trẻ sẽ đến ngay bằng Portkey.
Bảo với họ rằng Arthur Weasley đang bị thương nặng…
Nhưng những người còn lại trong gia đình tao thì sao, gia đình Weasley đâu cần có thêm một đứa con thương tật nữa, mày không nghe hả?".
Trang trại Hang Sóc là nhà của gia đình Weasley, nằm ở phía Nam của ngôi làng và được che dấu phía sau.
Hầu hết các thành viên gia đình Weasley đều xem trận chiến cuối cùng giữa Voldemort và Harry, và chứng kiến cái chết của Voldemort.
Tại đây cậu gặp gia đình Weasley và được họ chỉ cho cách vượt qua bức tường ma thuật đến sân ga 9¾, nơi chuyến tàu sẽ đưa họ Hogwarts đang đợi ở đó.
Còn em, Weasley, em có thể vào Đại Sảnh đường với cô Padma Patil rồi đấy.
Còn em, Weasley, em có thể vào Đại Sảnh đường với cô Padma Patil rồi đấy.
Ginny( tên thật Ginevra, không phải Virginia), là đứa con gái đầu tiên trong gia đình Weasley trong nhiều thế hệ.
Ginny( tên thật Ginevra, không phải Virginia), là đứa con gái đầu tiên trong gia đình Weasley trong nhiều thế hệ.
sau khi Arthur và Molly Weasley kết hôn, gia đình định cư ở chuồng lợn.
Ginny( tên thật Ginevra, không phải Virginia), là đứa con gái đầu tiên trong gia đình Weasley trong nhiều thế hệ.