Examples of using Web framework in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đây là một Web Framework dễ mở rộng, có khả năng đảm nhận bất kỳ nhiệm vụ
Web framework Rails được viết cho Ruby và có tác động rất lớn đến thiết kế các Web framework.
Nếu bạn đang dùng web framework, hãy tìm“ cách tạo user session dùng cookies”
sử dụng Django web framework.
request/ response thông thường và là một thành phần của bất kỳ web framework hiện đại nào.
cơ sở dữ liệu, web framework, v. v….
chúng ta đã tìm hiểu cách viết RESTful API sử dụng Flask làm web framework.
Về cơ bản, một web framework giúp bạn dễ dàng phát triển ứng dụng của mình hơn.
Web framework là một tập hợp các thành phần được thiết kế để đơn giản hóa quá trình phát triển web của bạn.
Cơ sở dữ liệu được hỗ trợ trong một web framework thường được biết đến như một ORM( object- relational mapper) hoặc một model layer.
Ví dụ, trong thế giới Java Enterprise, có rất nhiều web framework tồn tại và hầu như mỗi tuần đều có thêm những framework mới.
Phalcon PHP là một web framework giống như C mở rộng nhằm mang đến hiệu suất cao hơn và mức độ tiêu thụ tài nguyên thấp hơn.
Web framework là một thư viện phần mềm giúp tối giản việc phát triển trang web. .
Gin Gonic là một web framework có tích hợp một API giống với martini, nhưng có performance tốt hơn hẳn.
Tại lớp web framework, bạn có thể khai báo cache ở mức page, action và object với.
Symfony là một web framework nhưng lại sử dụng rất nhiều công cụ dòng lệnh.
Đó là vì một web framework giúp ta dễ dàng hơn trong việc xây dựng logic backend chung( common backed logic).
cơ sở dữ liệu, web framework,….
Nó là nguồn mở, server- side và mọi code trên Web Framework này đều script trên Java,
The Nintendo Web Framework, ra mắt vào năm 2013,