Examples of using Will be there in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Lời bài hát: I will be there.
Tên anh, khi em gọi I will be there!
Ghi chú cho lời bài hát I will be there for you.
And she will be there/ Và nàng sẽ có ở đó.
Cả hai cùng thích bài“ I will be there” của Jacson Five.
Cả hai cùng thích bài“ I will be there” của Jacson Five.
Thích thú với các bức ảnh mới của I will be there.
Jayden thăng hoa với hit của Michael Jackson- bài hát I will be there.
I will Be There" là bài hát ăn khách cuối cùng của Jackson 5.
Michael Jackson trình diễn" I will Be There" trong mọi chuyến lưu diễn của mình.
Năm 9 tuổi, cô đã hát" I will Be There" và giành ngôi vô địch ca sĩ trẻ Star Search.
Ví dụ: I will be there, come rain or shine tức là“ Mình sẽ đến đó, dù mưa hay nắng”.
chẳng hạn như" I will Be There" và" Stronger".
I will Be There" là một trong những bài hát được sử dụng trong Grease:
Năm 1992, Mariah Carey hát lại ca khúc" I will Be There" của The Jackson 5 với phần hát nền bởi Trey Lorenz.
Họ đã chọn" I will Be There", một ca khúc nổi tiếng của The Jackson 5 năm 1970,
Họ đã chọn" I will Be There", một ca khúc nổi tiếng của The Jackson 5 năm 1970, diễn tập nó một vài lần trước chương trình.
Video âm nhạc của" I will Be There", do Larry Jordan làm đạo diễn, là phần được cắt từ màn trình diễn của Carey trong MTV Unplugged.
I will Be There" cũng được ghi nhận là đĩa đơn ăn khách nhất từng được phát hành bởi hãng đĩa Motown trong" Thời kì Detroit"( 1959- 1972).
Hãng đĩa của Carey, Columbia Records nhận được nhiều lời yêu cầu phát hành" I will Be There" dưới dạng đĩa đơn, điều mà họ chưa từng lên kế hoạch.