Examples of using Window in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đến lúc phải thay đồi phiên bản window!!!
Nếu bạn không nhìn thấy bảng điều khiển thư viện, hãy vào Window> Library.
HypersnapChụp ảnh màn hình window.
( Màn hình Window).
Sửa chữa window.
Sự tương thích của phần mềm Portable VA Analyzer 1.0 với các hệ điều hành Window.
Clear(): Xóa tài liệu trong window.
Nếu bạn không thể nhận ra nó, hãy vào Window> Layers.
Steve Jobs sao chép giao diện window từ Trung tâm Nghiên cứu Palo Alto để xây dựng nên Macintosh.
X window System hay còn gọi tắt
Nó windows cảm biến lên gấp 2, nhưng hãy nhớ rằng khi bạn đang window ở độ phân giải Full 4K.
Tiếp theo, hãy vào Window> Transparency để lựa chọn giữa một 15% đến 20% opacity cho lấp đầy của bạn.
Họ quyết định thử một công cụ chụp ảnh màn hình, như công cụ Window Snipping hoặc Snip- một dự án trước đó từ vườn ươm nội bộ của Microsoft- Microsoft Garage.
Đây là khóa học đầu tiên trong chương trình giảng dạy Window Vista và sẽ là điểm bắt đầu cho những khóa học kỹ thuật nâng cao cuả Window Vista.
Bây giờ đi đến Window> Pathfinder,
Khi tôi thu âm“ Nan, You" re a Window Shopper”- nó có nghĩa là năm phút sau đó,
Nếu như ta quản lý một Window Server thì cách tốt nhất để quản lý nó từ xa
Window có bức tường lửa năm 2001,
Không giống như Window, macOS không cần phải đi qua các đường dẫn thư mục hoặc tạo các biểu tượng phím tắt để truy cập nhanh.
Vào cùng tùy chọn Window Color và Appearance