Examples of using Xỉn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bây giờ cô ấy sắp xỉn và ngớ ngẩn nữa rồi.
Thôi ông xỉn rồi, đi về.
Ổng lại xỉn rồi!
Mày xỉn? được chứ?
Say xỉn, ốm đau và mất trí.
Nó xỉn mà. Anh cũng đừng uống nữa!
Trong trường hợp ta xỉn, chuyện đoàng hoàng nói trước nhé.
Nó có thể bị xỉn sau một thời gian".
Tôi cũng xỉn luôn.
Con rắn đầu tiên anh nhìn thấy màu nâu xỉn và dài.
Hoặc là thế, hoặc là nó đang xỉn hơn bình thường.
Và mất kiểm soát. Chúng ta nên nhanh lên, trước khi tôi xỉn.
Thưa phải, tôi xỉn đấy.
Hay anh nói mình xỉn?
Hôm đó tôi xỉn.
Cẩn thận. Tôi nghĩ ông ấy hơi xỉn.
Trong trường hợp ta xỉn.
Có thể cha anh xỉn.
Thưa phải, tôi xỉn đấy.
Tôi vẫn nhớ lúc Jaime Molina xỉn.