XANH VÀ SẠCH in English translation

clean and green
xanh và sạch
sạch và xanh lá cây
cleaner and greener
xanh và sạch
sạch và xanh lá cây
cleanest and greenest
xanh và sạch
sạch và xanh lá cây

Examples of using Xanh và sạch in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chính vì lẽ đó, Joy Travel đã, đang sẽ luôn đồng hành cùng giới trẻ để giữ gìn một Phú Yên luôn xanh và sạch.
Hence, Joy Travel been and will always accompany the youth in keeping Phu Yen green and clean.
xanh và sạch không có ô nhiễm được sản xuất với công nghệ tiên tiến.
And it is green and clean with no pollution which is manufactured with advanced technology.
Anh ủng hộ một phong trào của dân chúng vì một môi trường xanh và sạch.
He has supported a popular movement in favor of a clean and green environment.
Chúng tôi đang triển khai nhiều chương trình trong khu vực để đảm bảo môi trường của Hạ Long xanh và sạch.”.
We're launching many programs in the area to ensure the environment of Ha Long is green and clean.".
Chúng tôi cam kết hỗ trợ sự phát triển cởi mở, xanh và sạch, đồng thời phản đối chủ nghĩa bảo hộ"- ông Tập phát biểu trước báo giới khi kết thúc hội nghị, song không tiếp nhận các câu hỏi.
We are committed to supporting to open, clean and green development and rejecting protectionism,” Xi told journalists at the end of the forum, without taking questions.
Hướng đến một môi trường xanh và sạch, chúng tôi cam kết mang đến những giải pháp đa dạng,
Aiming to a clean and green environment, we commit to provide more diversified innovative and environmentally safe solutions
cũng để góp phần cải thiện môi trường sống xanh và sạch, SSG đã đi vào nghiên cứu phát triển khai thác nhiên liệu Biomass.
the renewable energy and also contribute to improve the environment to make it cleaner and greener, S.S.G has researched and exploited Biomass fuels.
Chắc chắn bạn sẽ thán phục với hình ảnh xanh và sạch của Singapore cùng với những cửa hàng hào nhoáng,
Both visitors and tourists will definitely be awed by Singapore's clean and green image, with glossy shops, restaurants and food centers,
( DĐDN) Singapore gia nhập hàng ngũ những quốc gia xanh và sạch nhất thế giới là nhờ áp dụng chiến lược quản lý môi trường hợp lý với thái độ cứng rắn kiên trì.
Singapore is standing among the world's cleanest and greenest nations by adopting a sound environmental management strategy with a tough and persistent attitude.
mỗi khi có cơ hội đi du lịch đến vịnh biển xinh đẹp này, ắt hẳn du khách sẽ không thể bỏ qua Bãi Cháy- nơi có bãi biển nhân tạo nổi tiếng xanh và sạch nhất Hạ Long.
And whenever there is the opportunity to travel to this beautiful bay, would of course guests will not be missed Bai Chay- artificial beach where the famous Halong most clean and green.
Nhưng không có chứng nhận thành công nào đặc thù cho bằng đạt được vị thế của chúng ta như là thành phố xanh và sạch nhất ở Nam Á”, ông Lý phát biểu vào năm 1968.
But no other hallmark of success will be more distinctive than that of achieving our position as the cleanest and greenest city in South Asia,” he said in 1968.
vào năng lượng hóa thạch nắm bắt các giải pháp năng lượng xanh và sạch.
technology can help us do away with dependence on fossil fuels and embrace clean and green energy solutions.
vào năng lượng hóa thạch nắm bắt các giải pháp năng lượng xanh và sạch.
technology can help us do away with dependence on fossil fuels and hold clean and green energy solutions.
Trong thông cáo của mình, Ryanair vẫn khẳng định họ là hãng hàng không“ xanh và sạch nhất châu Âu” và“ các chuyến bay của Ryanair có lượng khí thải CO2 trên mỗi km di chuyển thấp nhất so với bất kỳ hãng hàng không nào khác”.
In response, Ryanair released a statement saying that it was"Europe's greenest and cleanest airline" and that"passengers travelling on Ryanair have the lowest CO2 emissions per kilometre travelled than any other airline".
Điều này cùng với xu hướng toàn cầu trong sự ưa thích đối với năng lượng xanh và sạch, khiến chúng tôi đưa ra quyết định tiến vào con đường này”, Mam Samath, Phó Tổng Giám đốc điều hành của Total Cambodge cho hay.
This, coupled with global trends that favour green and clean energy, made us decide to go down this road,” Mam Samath, vice president of operations of Total Cambodge, said on Tuesday.
Đây cũng là bước đệm quan trọng để hai bên cùng hợp tác chiến lược toàn diện trong việc thực hiện các dự án phát triển nguồn năng lượng xanh và sạch của Việt Nam trong tương lai.
It is also a crucial step in a comprehensive strategic cooperation between two parties in implementing green and clean energy projects in Vietnam in future.
Tất cả các dự án HUD tạo ra sự hài hòa, văn minh, hiện đại cho các khu đô thị mới với môi trường xanh và sạch trong lành cho dân cư trong vùng.
All HUD projects create harmonized, civilized and modern new urban areas with green and clean environnment and for the peace of mind of its residents.
sang trọng trong một không gian xanh và sạch sẽ mang một phong cách sang trọng lãng mạn đậm chất châu Âu.
a perfectly comfortable and luxury living in a green and clean space clad in a luxurious and romantic European style.
Đây cũng là bước đệm quan trọng để hai bên cùng hợp tác chiến lược toàn diện trong việc thực hiện các dự án phát triển nguồn năng lượng xanh và sạch của Việt Nam trong tương lai.
It is also a crucial step in a comprehensive strategic co-operation between two parties in implementing green and clean energy projects in Viet Nam in future.
đó là đưa 1% tài sản vào công nghệ xanh và sạch vào năm 2020.
Convention on Climate Change, which is to invest 1% of assets into green and clean technology by 2020.
Results: 82, Time: 0.0228

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English