Examples of using Xe bus in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Xe bus ở đâu, Aaron?
Trung uý cần thám thính xe bus. Stavrou, Harris.
Xe bus sắp tới.
Xe bus đến Juarez chạy lúc mấy giờ?
Nếu cô đổi ý, xe bus sẽ đi sau 10 phút nữa.
Chọn xe bus 400 và xuống xe tại bến xe số 03371.
Xe bus thế nào rồi?
Số xe bus: 56.
Peter Parker chưa từng rời khỏi xe bus trong Avengers: Infinity War.
Chó lao người chận trước xe bus để bảo vệ người chủ bị mù.
Chú chó tự bắt xe bus đi chơi công viên mỗi ngày.
Chú chó tự bắt xe bus tới công viên đi dạo mỗi ngày.
Đường bị ngập khiến xe bus cũng đi lại khó khăn.
Sinh viên có thể sử dụng xe bus, tàu hỏa và phà để đilại ở Auckland.
Chọn xe bus 400 và xuống xe tại bến xe số 03371.
Tôi không thường xuyên đi xe bus.
Tôi chỉ cần cố gắng không lao ra trước mặt xe bus.
Daikokuji12 phút xe bus.
Lee Hyun đã bắt xe bus.
Trung uý cần thám thính xe bus.