Examples of using Xuân in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mang Xuân đến trẻ mồ côi.
Xuân đã tàn chưa?
Xuân đến, vườn tôi vẫn thế thôi.
Xuân là em gái của Thu Yến.
Ngày xuân, buổi chiều ngắm sông Ngự.
Anh Xuân là ai?”.
Xuân ơi, còn ở lại?
Xuân ai hương lửa?
Xuân này con không về vì con không có tiền.
Xuân luôn luôn phải kiểm soát nguy cơ.
Đêm xuân và sao rơi….
Con Xuân đau đớn nhưng nó vẫn chịu đựng.
Xuân Anh là tài năng thực sự.
Xuân luôn luôn là sự bắt đầu.
Xuân không đến một mình.
Xuân màu gì nhỉ?
Nhưng xuân này đối với ta.
Xuân này có tóc đỏ ko thế.
Promo Xuân/ Hè 2020 sự lựa chọn.
Xuân với thời gian.