XUỒNG CỨU SINH in English translation

lifeboat
tàu cứu sinh
xuồng cứu sinh
thuyền cứu sinh
xuồng
cứu hộ
thuyền
tàu
lifeboats
tàu cứu sinh
xuồng cứu sinh
thuyền cứu sinh
xuồng
cứu hộ
thuyền
tàu

Examples of using Xuồng cứu sinh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
FRP hoàn toàn kèm theo xuồng cứu sinh rơi tự do được phát triển từ xuồng cứu sinh hoàn toàn kèm theo, dòng phổ biến nhất.
P totally enclosed free fall lifeboat is developed from totally enclosed lifeboat, the most popular series.
Weitong Marine cung cấp các mô hình khác nhau rơi tự do kèm theo xuồng cứu sinh FRP từ 4.9 M đến 15M.
Weitong Marine offers different models free fall enclosed lifeboat F.R.P from 4.9M to 15M.
Một ngày nọ, gia đình đưa xuồng cứu sinh đến thăm ngôi nhà nguyên thủy của họ.
One day, the family takes the lifeboat to visit their original homesite.
Người vợ Ida được một chỗ ngồi trên xuồng cứu sinh nhưng đã từ chối để có thể ở lại với chồng.
His wife, Ida, was offered a seat in a lifeboat, but declined, choosing to stay with her husband.
Khi xuồng cứu sinh được đưa ra, các quản lý đã
When the lifeboats were finally lowered officers gave the order that"women
Dịch vụ bảo dưỡng xuồng cứu sinh tại GOTCO đáp ứng quy định của IMO 761( 18) và được ủy quyền bởi 07 nhà sản xuất đầu ngành.
Service maintenance of lifeboats in GOTCO meet IMO regulations 761(18) and is authorized by 07 leading manufacturers.
( 1) Không nhỏ hơn 1,3 m đối với xuồng cứu sinh được phép chở 9 người trở xuống;
(a)Not less than 1.3 m for a lifeboat permitted to accommodate nine persons or less.
( 2) Không nhỏ hơn 1,7 m đối với xuồng cứu sinh được phép chở 24 người trở lên;
(b)Not less than 1.7 m for a lifeboat permitted to accommodate 24 persons or more.
Số lượng xuồng cứu sinh trên con tàu chỉ đủ cho một nửa trong tổng số 2.200 hành khách
The number of lifeboats that the Titanic carried was enough for only 1/3 of the 2,200 passengers
Các nhân chứng cho biết Schettino đã nhảy xuống xuồng cứu sinh để chạy trốn khỏi con tàu, vứt lại hàng trăm hành khách vẫn còn mắc kẹt.
Witnesses said Schettino jumped into a lifeboat to flee the ship, even though hundreds of passengers were still on board.
Người vợ Ida được một chỗ ngồi trên xuồng cứu sinh nhưng đã từ chối để có thể ởlại với chồng.
Ida was offered a seat on a lifeboat but refused so that she could stay with her husband.
Đối với những thuyền không có xuồng cứu sinh, bạn phải trấn tĩnh mình vì lúc này cơ hội sống sót sẽ thấp.
For those with no lifebuoy, you have to help yourself calm down because this time will be less chance of survival.
Càng khó để mời ông vào xuồng cứu sinh. Và ông càng trở nên bất hợp lý, ông càng tạo ra nhiều ồn ào không cần thiết.
And the more irrational you become, the more unnecessary noise you make, the harder it's gonna be to invite you into the lifeboat.
Trong đêm xảy ra vụ tai nạn, Millvina, mẹ và anh trai cô bé đều được lên xuồng cứu sinh và đưa đến New York an toàn.
During the night of the crash, Millvina, her mother, and her brother all boarded a lifeboat and made it safely to New York.
Một cặp vợ chồng có máy bay rơi xuống Tam giác quỷ Bermuda bị mắc kẹt trên xuồng cứu sinh giữa biển.
A couple whose plane went down over the Bermuda Triangle are trapped on a lifeboat in the middle of the sea.
Trong bức ảnh này, chúng ta có thể thấy hành khách đi bộ trên tàu Titanic bên cạnh xuồng cứu sinh, thứ mà vài ngày sau họ phải sử dụng chúng.
On this picture, we can see passengers walking on the Titanic next to the lifeboats, not long before they would have to use them.
Người sống sót được đưa lên tàu RMS Carpathia bằng xuồng cứu sinh vài giờ sau đó.
The 710 survivors were taken aboard from the lifeboats by the RMS Carpathia a few hours later.
Con tàu bị liệt rất tệ về một phía đến mức không thể hạ xuồng cứu sinh xuống nước;
The ship listed so badly to one side that it was impossible to lower the lifeboats into the water;
Người sống sót được đưa lên tàu RMS Carpathia bằng xuồng cứu sinh vài giờ sau đó.
The 710 survivors were taken aboard from the lifeboats by RMS Carpathia a few hours later.
Sau đó nhóm phải đi đến một thỏa thuận khi mà các 15 người được đi trong xuồng cứu sinh và được cứu..
The group must then come to an agreement as to which of 15 people gets to go in the lifeboat and be saved.
Results: 90, Time: 0.0193

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English