Examples of using Yêu thương hơn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
hãy để việc yêu thương hơn là tôi.”.
Làm sao chúng ta có thể yêu thương hơn trong tư tưởng, trong lời nói, trong việc làm và những thiếu sót?
tràn đầy yêu thương hơn.
Ước gì niềm tin của các con là niềm khích lệ cho những người khác tin tưởng và yêu thương hơn.
hạnh phúc hơn và yêu thương hơn.
cởi mở và yêu thương hơn".
hãy để việc yêu thương hơn là tôi.”.
hãy để việc yêu thương hơn là tôi.”.
Ví dụ, nhiều người đồng ý rằng một đứa trẻ rúc vào người họ yêu thương hơn ai đó chỉ đơn giản nói,' Tôi yêu bạn,' Mạnh Heshmati nói.
Tôi có thể làm gì để được yêu thương hơn, vui vẻ hơn và ủng hộ hơn thế giới tôi đang sống?".
Mẹ chưa bao giờ nghĩ mình phải nói với người mình yêu thương hơn tất thảy rằng mình đã lừa dối người đó cả cuộc đời.
Bạn sẽ cảm thấy được yêu thương hơn bình thường, và điều này thay đổi hoàn toàn mọi thứ cho bạn!
tốt hơn và yêu thương hơn.
Thánh Tôma Aquinô giải thích rằng“ sẽ thích hợp hơn đối với bác ái là lòng muốn yêu thương hơn là lòng muốn được yêu thương”;
Đó là lý do tại sao tình yêu sẽ chiến thắng vì có nhiều người mang trái tim yêu thương hơn là thù oán.
Cần phải tôn vinh di nguyện của người phụ nữ ngươi yêu thương hơn hết thảy mọi thứ!”.
thế thật là một sựthích hợp đối với bác ái để yêu thương hơn là được yêu thương. .
Và nói với họ để cho bạn biết nếu họ cảm thấy ít được yêu thương hơn em bé.
Không có món quà nào lớn hơn chúng ta có thể tặng cho những người chúng ta yêu thương hơn chính bản thân chúng ta đã tiến hóa.
Nhưng chính Thánh Tôma Aquinô đã giải thích rằng“ đức ái hệ tại ở ước muốn yêu thương hơn là ước muốn được yêu thương”;