ABSTRACT IDEA - dịch sang Tiếng việt

['æbstrækt ai'diə]
['æbstrækt ai'diə]
ý tưởng trừu tượng
abstract idea
ý niệm trừu tượng
abstract idea

Ví dụ về việc sử dụng Abstract idea trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It is“not an abstract idea, but a concrete reality with which he reveals his love as of that of a father or a mother, moved to the very depths out of love for their child… It gushes forth from the depths naturally,
Nó“ không phải là một tư tưởng trừu tượng, mà là một thực tại cụ thể qua đó Ngài mạc khải tình yêu của Ngài
Abstract ideas are pale things compared to those first bees and blossoms.
Ý tưởng trừu tượng là mờ nhạt khi đem so với con ong và bông hoa.
He is able to discuss some more abstract ideas now.
Trẻ có thể bàn thảo một số ý tưởng trừu tượng hơn, ngay bây giờ.
The form which their denial took was to deny that there are such things as‘abstract ideas'.
Hình thức từ chối của họ đã mang lấy là phủ nhận rằng có những thứ như là những“ ý tưởng trừu tượng”.
The third part includes further questions about the topic in part 2 in which you get to discuss more abstract ideas and issues.
Part 3 sẽ được hỏi thêm về chủ đề trong Part 2, các câu hỏi này tạo cơ hội cho bạn thảo luận thêm về các vấn đề và ý niệm trừu tượng.
You can, and should, use visual clues to suggest abstract ideas.
Bạn có thể, và nên sử dụng những đầu mối trực quan để gợi ý những ý tưởng trừu tượng.
Part 3- You will be asked further questions about the topic in Part 2 besides that These will give you the opportunity to discuss more abstract ideas and issues.
Part 3 sẽ được hỏi thêm về chủ đề trong Part 2, các câu hỏi này tạo cơ hội cho bạn thảo luận thêm về các vấn đề và ý niệm trừu tượng.
Thinking about all those small clues gives us insight about some of the big, abstract ideas within the novel that we can approach in an essay: appearances versus reality,
Những manh mối nho nhỏ đó giúp ta nhìn thấu ý tưởng trừu tượng lớn lao nằm trong cuốn tiểu thuyết
Fundamental abstract ideas are treated,[Page 40] rather than concrete manifestations, and only here
Người ta bàn tới những ý tưởng trừu tượng căn bản hơn là những sự biểu lộ cụ thể,
you will learn how multimodal communication works, meaning both how different forms of it are constructed and how they communicate ideas in different ways(such as making abstract ideas easier to understand through metaphors).
thức khác nhau và cách chúng truyền đạt ý tưởng theo những cách khác nhau( chẳng hạn như làm cho ý tưởng trừu tượng dễ hiểu hơn thông qua phép ẩn dụ).
is also present in the civilization at large, who then creates the new images that precede abstract ideas and descriptive language?
ai là người đã sáng tạo ra các hình ảnh đi trước các ý niệm trừu tượng và ngôn ngữ mô tả?
God is an abstract idea.
Thiên Chúa là một ý tưởng trừu tượng.
It is just an abstract idea.
Nó chỉ là một ý tưởng trừu tượng.
That's why freedom is not an abstract idea;
Chính vì vậy mà tự do không phải là một ý tưởng trừu tượng;
That's why freedom is not an abstract idea;
Vì vậy tự do không phải là một khái niệm trừu tượng;
A number is an abstract idea used in counting and measuring.
Số là một khái niệm trừu tượng dùng để đếm và đo lường.
In either case it is an abstract idea, not a biological fact.
Lẽ chính xác hơn, đó là một sự tưởng tượng, chứ không phải là một thực tế sinh học.
for it expresses an abstract idea.
vì nó diễn đạt một ý tưởng trừu tượng.
I have never started a play with any kind of abstract idea or theory.
Tôi không bao giờ bắt đầu một vở kịch từ bất cứ một loại ý niệm hay lý thuyết trừu tượng nào….
An abstract idea that steals the body of a two-foot-tall man in a painting;
Một ý tưởng trừu tượng là đánh cắp cơ thể của người đàn ông cao 2 feet trong một bức họa;
Kết quả: 407, Thời gian: 0.0323

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt