OLD IDEA - dịch sang Tiếng việt

[əʊld ai'diə]
[əʊld ai'diə]
ý tưởng cũ
old idea
ý tưởng cổ xưa
ancient idea
old idea
ý kiến cũ

Ví dụ về việc sử dụng Old idea trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
All very old ideas.
Toàn những ý tưởng cũ.
New ideas are built upon old ideas.
Ý tưởng mới có thể dựa trên ý tưởng cũ.
Yes, you can build on old ideas.
Ý tưởng mới có thể dựa trên ý tưởng cũ.
We bring old ideas into the 21st century.
Chúng tôi có thể mang đến những ý tưởng cũ vào ngay Thế kỷ 21.
We don't have to stay stuck in old ideas about prison.
Ta sẽ không phải kẹt trong ý niệm cũ.
As you get older, ideas go and come.
Khi chúng ta có tuổi, những ý tưởng đến rồi đi.
Even some old ideas from this film are re-used in Valerian and the City of a Thousand Planets.
Thậm chí, một số ý tưởng cũ từ phim này cũng được tái sử dụng lại trong Valerian and the City of a Thousand Planets.
We tried some old ideas and some new and put them together, but there are more
Chúng tôi đã thử nghiệm một vài ý tưởng cũ và một vài ý tưởng mới,
Create new ideas by integrating the two products or services together to create new product ideas based on old ideas.
Xây dựng ý tưởng kinh doanh mới bằng việc lồng ghép phối hợp giữa hai sản phẩm hoặc dịch vụ với nhau để tạo ra ý tưởng món hàng mới dựa trên ý tưởng cũ.
It may be time to look at outdated beliefs, old ideas and misplaced trusts.
Đây chính là lúc để bạn nhìn lại những niềm tin đã hết hạn, ý tưởng cũ, và lòng trung thành không đúng lúc.
Now is the time to look at outdated beliefs, old ideas, and misplaced loyalties.
Đây chính là lúc để bạn nhìn lại những niềm tin đã hết hạn, ý tưởng cũ, và lòng trung thành không đúng lúc.
Create new ideas by integrating the two products or services together to create new product ideas based on old ideas.
Tạo ra ý tưởng kinh doanh mới bằng việc lồng ghép kết hợp giữa hai sản phẩm hoặc dịch vụ với nhau để tạo ra ý tưởng sản phẩm mới dựa trên ý tưởng cũ.
industries throughout the world, it's time to throw out your old ideas on machine maintenance.
đây là lúc vứt bỏ ý tưởng cũ về bảo trì máy móc.
Create new ideas by integrating the two products or services together to create new product ideas based on old ideas.
Tạo ra ý tưởng mới bằng việclồng ghép kết hợp giữahai sản phẩm hoặc dịch vụ với nhau để tạo ra ý tưởng sản phẩm mới dựa trên ý tưởng cũ.
Mao also ordered the country to destroy the“Four Olds”: old ideas, old culture, old customs, and old habits.
Mao cũng ra lệnh cho đất nước phải tiêu diệt“ Bốn cái cũ”: ý tưởng cũ, văn hóa cũ, phong tục và thói quen cũ..
I also felt mildly charmed by all my old ideas about who I am and what I'm like.
Tôi cũng cảm thấy lâng lâng mê hoặc với tất cả những ý niệm cũ mèm về tôi là ai và tôi giống cái gì.
Some old ideas will fall away
Có một số ý niệm cũ sẽ dần mất đi,
The truth is, creative ideas are actually combinations of older ideas.
ý tưởng sáng tạo là sự kết hợp của những ý tưởng cũ hơn.
Those that remained loyal to the old ideas called themselves Communists to distance themselves from the socialists who had abetted a slaughter that claimed 16 million lives.
Những người vẫn trung thành với ý tưởng cũ tự gọi mình là những người Cộng sản để tách biệt với nhóm xã hội chủ nghĩa vốn đã hỗ trợ cho việc giết hại 16 triệu người.
They are so busy jumping from line to line in the hopes of finding a route nobody has ridden before that they don't invest the time to re-work their old ideas.
Họ bận đổi từ tuyến này sang tuyến khác với hy vọng tìm được con đường chưa từng có ai đi đến nỗi không đầu tư thời gian thực hiện lại ý tưởng cũ của mình.
Kết quả: 67, Thời gian: 0.0377

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt