ACROSS ALL SECTORS - dịch sang Tiếng việt

[ə'krɒs ɔːl 'sektəz]
[ə'krɒs ɔːl 'sektəz]
trên tất cả các lĩnh vực
across all sectors
across all areas
across all fields
across all disciplines
across all spheres
across all domains
ở tất cả các ngành
across all sectors
across all industries

Ví dụ về việc sử dụng Across all sectors trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This additional GDP could create up to 95 million new jobs across all sectors of the economy.
Với tổng giá trị GDP này có thể tạo ra đến 95 triệu cơ hội việc làm mới cho tất cả các lĩnh vực khác nhau về kinh tế.
We offer the Virgin experience, and make sure it is consistent across all sectors.
Chúng tôi mang lại trải nghiệm kiểu Virgin, và đảm bảo sao cho điều này được thể hiện nhất quán trong mọi lĩnh vực.
This expansion of financial inclusion could create up to 95 million new jobs across all sectors of the economy.
GDP bổ sung này có thể dẫn tới việc tạo ra 95 triệu việc làm trong tất cả các ngành.
Every year Brand Finance values over 3,500 brands- across all sectors and geographies.
Hàng năm Brand Finance định giá hơn 3.500 thương hiệu trên mọi lĩnh vực trên toàn cầu.
This result indicated the timely and effective administration of the government to improve the growth across all sectors.
Kết quả này đã chứng minh sự quản lý kịp thời và hiệu quả của chính phủ để cải thiện sự tăng trưởng của tất cả các ngành.
3.7 million workers across all sectors worked without contracts in Italy in 2015.
3,7 triệu lao động trong mọi ngành không có hợp đồng vào năm 2015.
This expansion of financial inclusion could create up to 95 million new jobs across all sectors of the economy.
Với tổng giá trị GDP này có thể tạo ra đến 95 triệu cơ hội việc làm mới cho tất cả các lĩnh vực khác nhau về kinh tế.
We offer the Virgin experience, and we make sure that this experience is consistent across all sectors.
Chúng tôi mang lại trải nghiệm kiểu Virgin, và đảm bảo sao cho điều này được thể hiện nhất quán trong mọi lĩnh vực.
The Society for Human Resources Management predicts that companies should expect to pay about 3% more in wages across all sectors.
Theo Hiệp hội Quản lý Nguồn nhân lực, các nhà quản lý nhân sự nên dự kiến tăng lương lên 3% trong mọi lĩnh vực.
This result indicated the timely and effective administration of the government to improve the growth across all sectors.
Có được kết quả khả quan này là nhờ sự quản lý kịp thời, hiệu quả của chính phủ trong việc cải thiện sự tăng trưởng của tất cả các ngành.
The total number of DDoS attacks worldwide increased by 15% during the past 12 months, across all sectors.
Tổng số vụ tấn công DDoS trên toàn thế giới đã tăng 15% trong suốt 12 tháng qua, trong tất cả các lĩnh vực.
Managerial level graduates are in high demand across all sectors of the service industry.
Các sinh viên tốt nghiệp có trình độ quản lý có nhu cầu cao trong tất cả các ngành của ngành dịch vụ.
for Human Resource Management, Human Resource managers should expect a 3% increase in wages across all sectors.
các nhà quản lý nhân sự nên dự kiến tăng lương lên 3% trong mọi lĩnh vực.
finance skills remains consistently high across all sectors.
tài chính vẫn luôn cao hơn những ngành khác.
integral to day-to-day business operations, IT managers have become necessary across all sectors.
các nhà quản lý CNTT đã trở nên cần thiết trong tất cả các lĩnh vực.
Relations U.S.- China after 2001, the trend is increasing competition across all sectors, along with the“return to Southeast Asia” after the terrorist attacks September 11, prompting the United States on attention to Vietnam as much more.
Quan hệ Hoa Kỳ- Trung Quốc sau năm 2001, xu hướng cạnh tranh ngày càng tăng lên trên tất cả các lĩnh vực, cùng với việc“ quay trở lại Đông Nam Á” sau vụ khủng bố ngày 11 tháng 9, khiến Hoa Kỳ ngày càng chú ý đến Việt Nam nhiều hơn.
However, according to the Society of Chartered Surveyors Ireland(SCSI) critical skills shortages across all sectors of the housing market in Ireland will urgently need to be addressed to deliver the scale of housing delivery needed.
Tuy nhiên, theo Society of Chartered Surveyors Ireland( SCSI) việc thiếu kỹ năng quan trọng trên tất cả các lĩnh vực ở thị trường nhà ở Ireland cần phải được giải quyết để cung cấp nhà ở với quy mô lớn hơn.
is a national confederation of trade unions as well as a network of professional associations and partners across all sectors in Singapore.
một mạng lưới gồm các hiệp hội và đối tác chuyên nghiệp hoạt động ở tất cả các ngành nghề Singapore.
However, emissions of all greenhouse gases across all sectors of the economy(including land use change) declined over most of the same period, a trend that reversed in
Tuy nhiên, phát thải của tất cả các khí nhà kính trên tất cả các lĩnh vực của nền kinh tế( bao gồm cả thay đổi sử dụng đất)
Global Business Outlook, the British business periodical, aims to recognize business excellence across all sectors, so it hands out awards to the most distinguished companies regardless of their location and scale of operation.
Triển vọng Kinh doanh Toàn cầu, tạp chí kinh doanh định kỳ của Anh, nhằm mục đích công nhận sự xuất sắc của doanh nghiệp trên tất cả các lĩnh vực, vì vậy nó trao giải thưởng cho các công ty nổi bật nhất bất kể vị trí và quy mô hoạt động.
Kết quả: 139, Thời gian: 0.0573

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt