TRÊN TẤT CẢ CÁC LĨNH VỰC - dịch sang Tiếng anh

across all fields
across all disciplines
across all spheres
across all domains

Ví dụ về việc sử dụng Trên tất cả các lĩnh vực trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đoán trên tất cả các lĩnh vực của đời sống con người, dự đoán chính xác các sự kiện định mệnh tương lai.
Guessing on all spheres of human life, accurate predictions of future fateful events.
Tiếp tục rà soát, cắt giảm các thủ tục hành chính không phù hợp trên tất cả các lĩnh vực đảm bảo đơn giản, thuận tiện, công khai, minh bạch, đồng bộ.
To continue to review and cut down inappropriate administrative procedures in all sectors to ensure the simplicity, convenience, open, transparency and synchronicity.
Chuyến thăm này sẽ là cơ hội làm sâu sắc hơn quan hệ Đối tác toàn diện giữa hai nước trên tất cả các lĩnh vực.
This visit will provide a chance to further deepen the Comprehensive Partnership between our two countries in all areas.
Quan hệ song phương giữa Việt Nam và EU đang ngày càng phát triển sâu rộng trên tất cả các lĩnh vực.
Bilateral relations between Vietnam and the EU are more and more expanding in all sectors.
Sự tập trung của bạn không chỉ ở một khu vực mà là trên tất cả các lĩnh vực của quá trình xây dựng.
Your focus is not in one area but all areas of the process of construction.
Diễn đàn đã kiểm điểm các hoạt động hợp tác ASEAN- Nhật Bản thời gian qua, nhấn mạnh Nhật Bản đã trở thành đối tác quan trọng của ASEAN trên tất cả các lĩnh vực.
The forum reviewed ASEAN-Japan cooperation, emphasising that Japan has become an important partner of the grouping in all spheres.
Quan hệ giữa hai nước trong những năm gần đây có những bước phát triển nhanh chóng trên tất cả các lĩnh vực và đạt tầm chiến lược.
In recent years, bilateral ties have seen rapid developments in every field and reached a strategic level.
tiềm năng hợp tác trên tất cả các lĩnh vực.
to boost chances and potentials of cooperation in all fields.
Để bạn học tốt, bạn sẽ cần phải làm việc trên tất cả các lĩnh vực của ngôn ngữ.
For you to learn well, you will need to work on all areas of the language.
Văn Lâm đã đạt được nhiều thành tựu trên tất cả các lĩnh vực.
in the past 20 years, Van Lam has gained many achievements in all fields.
Là một trung tâm kinh tế lớn của cả nước với hàng chục ngàn doanh nghiệp hoạt động trên tất cả các lĩnh vực của nền kinh tế quốc dân.
As a major economic center of the country with tens of thousands of businesses operating in all sectors of the national economy.
hai nước thời gian qua đã có bước phát triển trên tất cả các lĩnh vực.
Ambassador Khoi stressed that the relations between the two Parties and two countries over the past time have developed in all fields.
Các giảng viên có- trong sự tương tác với nhà nước và các trường đại học Lower Saxony thư viện- một cổ phiếu lớn của văn học trên tất cả các lĩnh vực pháp luật.
The faculty has- in interaction with the Lower Saxony state and university library- a great stock of literature on all areas of law.
Những biến dạng trong cách chúng ta nhìn nhận chính mình có thể mở rộng trên tất cả các lĩnh vực, kể cả về ngoại hình.
These distortions in how we see ourselves may extend into every domain, including our looks.
thực chất trên tất cả các lĩnh vực với sự tin cậy chính trị cao.
Japan is developing well, strongly and substantially in all areas with high political credibility.
Chúng tôi giải quyết phản hồi của khách hàng và tiếng nói của dữ liệu khách hàng trên tất cả các lĩnh vực của tổ chức.
We deal with customer feedback and voice of the customer data throughout all areas of the organization.
mở rộng hợp tác trên tất cả các lĩnh vực.
continue to strengthen and expand co-operation in all areas.
Theo chính sách" Một quốc gia, hai chế độ", Macau được hưởng một quyền tự trị cao độ trên tất cả các lĩnh vực ngoại trừ quốc phòng và các vấn đề ngoại giao.
Under the principle of"one country, two systems", Macau enjoys a high degree of autonomy in all areas except in defence and foreign affairs.
KTNN đã tiến hành hàng nghìn cuộc kiểm toán với quy mô lớn nhỏ khác nhau tại các đơn vị có sử dụng ngân sách nhà nước trên tất cả các lĩnh vực.
SAV has conducted thousands of audits in different scale at the units using state budget on all fields.
Quan hệ Hoa Kỳ- Trung Quốc sau năm 2001, xu hướng cạnh tranh ngày càng tăng lên trên tất cả các lĩnh vực, cùng với việc“ quay trở lại Đông Nam Á” sau vụ khủng bố ngày 11 tháng 9, khiến Hoa Kỳ ngày càng chú ý đến Việt Nam nhiều hơn.
Relations U.S.- China after 2001, the trend is increasing competition across all sectors, along with the“return to Southeast Asia” after the terrorist attacks September 11, prompting the United States on attention to Vietnam as much more.
Kết quả: 231, Thời gian: 0.0275

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh