AN ACT OF TERROR - dịch sang Tiếng việt

[æn ækt ɒv 'terər]
[æn ækt ɒv 'terər]
hành động khủng bố
act of terrorism
terrorist act
act of terror
terrorist action
terrorizing acts
hành vi khủng bố
act of terror
act of terrorism
terrorist acts

Ví dụ về việc sử dụng An act of terror trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
A statement posted on the website of the Ukrainian embassy saying the crash was caused by an engine malfunction and ruling out an act of terror was later redacted, saying all information will now be provided by an official commission.
Một tuyên bố đăng trên trang web của Đại sứ quán Ukraine nói rằng vụ tai nạn là do trục trặc động cơ và loại trừ hành động khủng bố, và hứa hẹn tất cả thông tin sẽ được cung cấp sau đó bởi một ủy ban chính thức.
New York City Mayor Bill de Blasio addressed reporters at the press conference, saying:'There is no indication at this time that this was an act of terror and there is no ongoing threat to New York City based on the information we have right now.
Thị trưởng thành phố New York Bill de Blasio phát biểu với báo giới trong một cuộc họp báo sau vụ tai nạn rằng:" Không có dấu hiệu gì vào thời điểm này cho thấy đây là một hành động khủng bố và không có mối đe dọa nào với thành phố New York dựa trên các thông tin chúng tôi có được hiện nay".
said,“Any event with multiple explosive devices- as this appears to be- is clearly an act of terror, and will be approached as an act of terror.”.
vụ ở Boston dường như là vậy," thì rõ ràng là một hành động khủng bố, và sẽ được xử lý như là với một hành động khủng bố.".
which a source tells CNN is being treated as an act of terror.
công mới nhất này, vụ việc được coi là một hành động khủng bố.
It is an act of terror.
Đó là một hành động khủng bố.
The Boston bombing was an act of terror.
Vụ nổ bom ở Boston là hành động khủng bố.
Obama: Orlando shooting was an act of terror and hate.
TT Obama: Vụ xả súng Orlando là hành động khủng bố và thù ghét.
They THINK that it might be an act of terror.
Họ cho rằng đây có thể là hành động tấn công khủng bố.
Obama: Orlando shooting was an act of terror and hate.
Tin tức/ Hoa Kỳ- TT Obama: Vụ xả súng Orlando là hành động khủng bố và thù ghét.
But let's not forget this is an act of terror.
Nhưng đừng quên đây là thể loại Game Hành Động Kinh Dị nhé!
This isn't an act of terror or a bold political statement.
Đây không phải là một hành động khủng bố hay đấu tranh chính trị.
US President Barack Obama denounced it as an act of terror and hate.
Tổng thống Mỹ Barack Obama đã lên án, đây là hành động khủng bốlà hành động của sự thù ghét.
We know enough to say this was an act of terror and hate.
Chúng tôi có đủ thông tin để khẳng định vụ xả súng là hành động khủng bố và thù hận.
President Obama: Orlando Shooting Was an Act of Terror and an Act of Hate.
TT Obama: Vụ xả súng Orlando là hành động khủng bố và thù ghét.
We know enough to say this was an act of terror and act of hate.
Chúng ta đủ hiểu để nói đây là hành động khủng bốhành động hận thù”.
An act of terror is successful because of these supporters, these accomplices.”.
Bọn khủng bố thành công chính là nhờ vào những người ủng hộ và những kẻ đồng lõa như vậy".
President Barack Obama described this as an act of terror and an act of hate.
Tổng thống Mỹ Barack Obama đã lên án, đây là hành động khủng bốlà hành động của sự thù ghét.
A White House official said the incident is being treated as an act of terror.
Một quan chức Nhà trắng nói rằng, vụ tấn công được coi là hành động khủng bố.
Fort Myers police Capt. Jim Mulligan said the shooting was not an act of terror.
Chỉ huy cảnh sát ở Fort Myers là Jim Mulligan tuyên bố vụ nổ súng không phải là hành động khủng bố.
We know enough to say this was an act of terror and an act of hate.
Những gì chúng ta biết đủ để khẳng định rằng đây là một hành động khủng bố, một hành động của sự thù hằn.
Kết quả: 515, Thời gian: 0.061

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt